Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 12 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, đường thẳng chứa trục TRẮC NGHIỆM có phương trình tham số là

  • A. TRẮC NGHIỆM.                        
  • B. TRẮC NGHIỆM.                        
  • C. TRẮC NGHIỆM.                        
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cho TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM là hai hàm số liên tục trên đoạn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hàm số chẵn, TRẮC NGHIỆM là hàm số lẻ. Biết TRẮC NGHIỆM;TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM.                                                     
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                        
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Cho đường thẳng TRẮC NGHIỆM. Khi đó phương trình chính tắc của TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.                                             
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                             
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Họ nguyên hàm TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Tìm nguyên hàm TRẮC NGHIỆM của hàm số TRẮC NGHIỆMthỏa mãn TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Tính TRẮC NGHIỆM theo số thực TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Gọi TRẮC NGHIỆM là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng TRẮC NGHIỆM. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay TRẮC NGHIỆM quanh trục TRẮC NGHIỆM được tính theo công thức nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.  TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Diện tích hình phẳng của hàm số TRẮC NGHIỆM và đồ thị của hàm số TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Tìm giá trị TRẮC NGHIỆM dương để khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng TRẮC NGHIỆM bằng 1.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho đường thẳng TRẮC NGHIỆM đi qua TRẮC NGHIỆMvà nhận TRẮC NGHIỆM làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho đường thẳng TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM. Khoảng cách từ điểm TRẮC NGHIỆM đến đường thẳng TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho đường thẳng TRẮC NGHIỆM. Góc giữa đường thẳng TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM gần nhất với số nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hai mặt phẳng TRẮC NGHIỆM và hai đường thẳng TRẮC NGHIỆM. Biết rằng, có 2 đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM song song với TRẮC NGHIỆM lần lượt cắt TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM và tạo với TRẮC NGHIỆM một góc TRẮC NGHIỆM. Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM có phương trình TRẮC NGHIỆM. Tính bán kính của mặt cầu.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, mặt cầu có tâm TRẮC NGHIỆM và tiếp xúc với mặt phẳng TRẮC NGHIỆM có phương trình là

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Một công ty xây dựng đấu thầu 2 dự án độc lập. Khả năng thắng thầu của các dự án 1 là 0,6 và dự án 2 là 0,7.

Tính xác suất công ty thắng thầu đúng 1 dự án.

  • A. 0,28.
  • B. 0,7.
  • C. 0,46.
  • D. 0,18.

Câu 20: Trong hộp có 20 nắp khoen bia Tiger, trong đó có 2 nắp ghi “Chúc mừng bạn đã trúng thưởng xe Camry”. Bạn Minh Hiền được chọn lên rút thăm lần lượt hai nắp khoen, xác suất để cả hai nắp đều trúng thưởng là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đạo hàm TRẮC NGHIỆM. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Cô Hà thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở một lâm trường ở bảng sau:

Đường kính

(cm)

[40;45)[45; 50)[50; 55)[55; 60)[60; 65)
Tần số5201873

 Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Trong một thành phố, tỷ lệ mắc bệnh phổi là 2%. Một xét nghiệm phát hiện bệnh phổi có độ nhạy 85% và độ đặc hiệu 90%. Độ nhạy là xác suất xét nghiệm dương tính khi người đó thực sự bị bệnh, còn độ đặc hiệu là xác suất xét nghiệm âm tính khi người đó không bị bệnh. Một người thực hiện xét nghiệm và nhận được kết quả dương tính. Tính xác suất để người đó thực sự mắc bệnh phổi.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, xét số thực TRẮC NGHIỆM và hai mặt phẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Biết rằng, khi TRẮC NGHIỆM thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng 

  • A. 6.
  • B. 3.
  • C. 9.
  • D. 12.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác