Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 12 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Diện tích TRẮC NGHIỆM của hình phẳng giới hạn bởi các đường TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM được tính bởi công thức nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.                                              
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                             
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.                      
  • B. TRẮC NGHIỆM.                        
  • C. TRẮC NGHIỆM.                        
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Một tổ có TRẮC NGHIỆM học sinh nam và TRẮC NGHIỆM học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên TRẮC NGHIỆM học sinh. Tính xác suất sao cho TRẮC NGHIỆM học sinh được chọn đều là nữ.

  • A. TRẮC NGHIỆM.                                       
  • B. TRẮC NGHIỆM.                                     
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                     
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM(C là hằng số).
  • B. TRẮC NGHIỆM(C là hằng số). 
  • C. TRẮC NGHIỆM, (C là hằng số).
  • D.  TRẮC NGHIỆM, (C là hằng số).

Câu 5: Tìm hàm số TRẮC NGHIỆM biết rằng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Cho tích phân TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM, khi đó TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên TRẮC NGHIỆM và thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Tích phân TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. 15.
  • B. 27.
  • C. 75.
  • D. 21.

Câu 8: Cho hình TRẮC NGHIỆM được giới hạn như hình vẽ

TRẮC NGHIỆM

Diện tích của hình TRẮC NGHIỆM được tính bởi công thức nào dưới dây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số TRẮC NGHIỆM và hai đường thẳng TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, phương trình mặt phẳng đi qua TRẮC NGHIỆM và song song với mặt phẳng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, đường thẳng TRẮC NGHIỆM đi qua điểm nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hai mặt phẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Cos của góc giữa hai mặt phẳng bằng

  • A. cos của góc giữa hai vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • B. sin của góc giữa hai vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • C. cos của góc giữa hai vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • D. cos của góc giữa hai vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Trong không gian hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM là giao tuyến của hai mặt phẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Góc TRẮC NGHIỆM là góc giữa TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, mặt cầu TRẮC NGHIỆM có tâm TRẮC NGHIỆM và đi qua TRẮC NGHIỆM có phương trình là 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Phương trình mặt cầu tâm TRẮC NGHIỆM và tiếp xúc với trục TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Cho hai biến cố TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hai biến cố độc lập với TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Trong hộp có 3 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đỏ. Lấy lần lượt mỗi viên bi theo cách lấy không trả lại. Xác suất để viên bi thứ hai là màu đỏ nếu biết rằng viên bi lấy lần thứ nhất là màu trắng là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Một bình đựng 9 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 2 bi, mỗi lần lấy 1 bi không hoàn lại. Tính xác suất để bi thứ 2 màu xanh nếu biết bi thứ nhất màu đỏ?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Biết rằng học sinh có tham gia câu lạc bộ nghệ thuật. Tính xác suất học sinh đó là nam (làm tròn đến chữ số hàng phần nghìn).

  • A. 0,435.
  • B. 0,345.
  • C. 0,48.
  • D. 0,165

Câu 22: Tỉ lệ người dân đã tiêm vắc xin phòng bệnh A ở một địa phương là 65%. Trong số những người đã tiêm phòng, tỉ lệ mắc bệnh A là 5% còn trong số những người chưa tiêm, tỉ lệ mắc bệnh A là 17%. Gặp ngẫu nhiên một người ở địa phương đó. Biết rằng người đó mắc bệnh A. Tính xác suất người đó không tiệm vắc xin phòng bệnh A.

  • A. 0,646
  • B. 0,5
  • C. 0,36
  • D. 0,484.

Câu 23: Biết hàm số TRẮC NGHIỆM và hàm số TRẮC NGHIỆM đều là các hàm số đa thức bậc bốn, đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng TRẮC NGHIỆM và tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ bằng 2. Diện tích phần hình gạch chéo trong hình vẽ bằng 27. Nếu TRẮC NGHIỆM thì giá trị của TRẮC NGHIỆM bằng bao nhiêu?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu sẫm như hình vẽ). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 25: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho ba điểm TRẮC NGHIỆM lần lượt di động trên ba trục tọa độ TRẮC NGHIỆM (không trùng với gốc tọa độ O) sao cho TRẮC NGHIỆM. Biết mặt phẳng TRẮC NGHIỆM luôn tiếp xúc với mặt cầu TRẮC NGHIỆM cố định. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM thay đổi nhưng luôn đi qua TRẮC NGHIỆM và cắt TRẮC NGHIỆM tại hai điểm TRẮC NGHIỆM phân biệt. Diện tích lớn nhất của TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác