Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 12 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tính nguyên hàm TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.                                                    
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                                    
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cần chọn TRẮC NGHIỆM người đi công tác từ một tổ có TRẮC NGHIỆM người, khi đó số cách chọn là

  • A. TRẮC NGHIỆM.                                     
  • B. TRẮC NGHIỆM.                                     
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                      
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên R thỏa mãn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính tích phân TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.                                
  • B. TRẮC NGHIỆM.                                  
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                  
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Tìm nguyên hàm TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Tính tích phân TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Biết TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên TRẮC NGHIỆM và thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Tích phân TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Hinh phẳng giới hạn bởi đồ thị TRẮC NGHIỆM, trục hoành và hai đường thẳng TRẮC NGHIỆM trong hình dưới đây có diện tích TRẮC NGHIỆM bằng

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Cho hình phẳng TRẮC NGHIỆM được giới hạn bởi các đường TRẮC NGHIỆM. Thể tích TRẮC NGHIỆM của khối tròn xoay tạo thành khu quay TRẮC NGHIỆM xung quanh trục TRẮC NGHIỆM được tính theo công thức 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM và trục hoành. Tính thể tích TRẮC NGHIỆM vật thể xoay tròn sinh ra khi cho quay quanh trục TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳngTRẮC NGHIỆM, mặt phẳng TRẮC NGHIỆM không qua TRẮC NGHIỆM, song song với mặt phẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Phương trình mặt phẳng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, điểm TRẮC NGHIỆM thuộc mặt phẳng có phương trình nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM..
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khoảng cách từ điểm TRẮC NGHIỆM đến mặt phẳng TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. 3.

Câu 16: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Mệnh nào sau đây là đúng?

  • A. Hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM song song với nhau.
  • B. Hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM vuông góc với nhau.
  • C. Hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM trùng nhau.
  • D. Hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM chéo nhau.

Câu 17: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM và hai mặt phẳng TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Đường thẳng qua TRẮC NGHIỆM, song song với TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM có phương trình là

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, sin giữa đường thẳng TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Cho hình tứ diện TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính cos của góc giữa mặt phẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM có tâm TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM cắt mặt cầu TRẮC NGHIỆM theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Khi đó mặt cầu TRẮC NGHIỆM có phương trình là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM và mặt cầu TRẮC NGHIỆM có tâm TRẮC NGHIỆM bán kính TRẮC NGHIỆM. Từ một điểm TRẮC NGHIỆM kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu TRẮC NGHIỆM tại điểm TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM biết TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Một bình đựng 9 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 2 bi, mỗi lần lấy 1 bi không hoàn lại. Tính xác suất để bi thứ 2 màu xanh nếu biết bi thứ nhất màu đỏ?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24: Giả sử trong một nhóm người có 2 người nhiễm bệnh, 58 người còn lại là không nhiễm bệnh. Để phát hiện ra người nhiễm bệnh, người ta tiến hành xét nghiệm tất cả mọi người của nhóm đó. Biết rằng đối với người nhiễm bệnh, xác suất xét nghiệm có kết quả dương tính là 85%, nhưng đối với người không nhiễm bệnh thì xác suất để bị xét nghiệm có phản ứng dương tính là 7%. Giả sử X là một người trong nhóm bị xét nghiệm có kết quả dương tính. Tính xác suất để X là người nhiễm bệnh.

  • A. 0,096.
  • B. 0,295.
  • C. 0, 346.
  • D. 0,069.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác