Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 12 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.                                       
  • B. TRẮC NGHIỆM.                                        
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                       
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có bảng biến thiên như sau:

TRẮC NGHIỆM

Số nghiệm thực của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.                                        
  • B. TRẮC NGHIỆM.                                       
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                       
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.                                      
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                     
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình vẽ.

TRẮC NGHIỆM

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Hàm số TRẮC NGHIỆM đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại TRẮC NGHIỆM và giá trị cực tiểu TRẮC NGHIỆM của hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Số TRẮC NGHIỆM được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên tập xác định TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM và tồn tại TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM.
  • B. Số TRẮC NGHIỆM được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên tập xác định TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM và tồn tại TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM.
  • C. Số TRẮC NGHIỆM được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên tập xác định TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM và tồn tại TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM.
  • D. Số TRẮC NGHIỆM được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên tập xác định TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM và tồn tại TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 13. 
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Tìm TRẮC NGHIỆM sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM bằng 0.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai ?

  • A. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM gọi là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM.
  • B. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM gọi là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thoả mãn: 
  • C. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM gọi là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM.
  • D. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM gọi là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Cho hàm số bậc ba TRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Cho hàm số bậc ba TRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Nồng độ của của axit TRẮC NGHIỆM khi tham gia phản ứng hoá học tại thời điểm TRẮC NGHIỆM được cho bởi hàm số TRẮC NGHIỆM. Tốc độ phản ứng tức thời (độ thay đổi nồng độ) của axit TRẮC NGHIỆM tại thời điểm TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Cho các khẳng định sau: Trong không gian:

i) Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau.

ii) Nếu hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng hoặc ngược hướng.

iii) Hai vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM được gọi là bằng nhau, kí hiệu TRẮC NGHIỆM, nếu hai vectơ đó cùng hướng.

iv) Độ dài vectơ trong không gian là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.

Số khẳng định đúng là:

  • A. 4. 
  • B. 3.
  • C. 2. 
  • D. 1. 

Câu 17: Cho tứ diện TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM lần lượt là trung điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Đặt TRẮC NGHIỆM. Khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Cho điểm TRẮC NGHIỆM, toạ độ hình chiếu của TRẮC NGHIỆM lên trục TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hai điểm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, khi đó TRẮC NGHIỆM.
  • B. Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho vectơ TRẮC NGHIỆM tuỳ ý, bộ ba số TRẮC NGHIỆM duy nhất sao cho TRẮC NGHIỆM được gọi là toạ độ của vectơ TRẮC NGHIỆM đối với hệ toạ độ TRẮC NGHIỆM.
  • C. Nếu điểm TRẮC NGHIỆM có toạ độ là TRẮC NGHIỆM thì hình chiếu vuông góc của TRẮC NGHIỆM lên trục TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • D. Nếu điểm TRẮC NGHIỆM có toạ độ là TRẮC NGHIỆM thì hình chiếu vuông góc của TRẮC NGHIỆM lên trục TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Nếu TRẮC NGHIỆM là hai vectơ khác TRẮC NGHIỆM thì:

  • A. TRẮC NGHIỆM .
  • B. TRẮC NGHIỆM .
  • C. TRẮC NGHIỆM .
  • D. TRẮC NGHIỆM .

Câu 21: Cho tam giác TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Số đo góc TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho TRẮC NGHIỆM. Diện tích tam giác TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Tiền thưởng của 35 nhân viên (đơn vị: triệu đồng) trong một công ty được thống kê trong bảng sau:

Tiền thưởngTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Tần số271583

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu thuộc nhóm nào?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24: Đo chiều cao của 40 học sinh của lớp 12TRẮC NGHIỆM và lớp 12TRẮC NGHIỆM trường THPT TRẮC NGHIỆM, ta có bảng số liệu sau:

Chiều caoTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Lớp 12TRẮC NGHIỆM98698
Lớp 12TRẮC NGHIỆM017878

Khoảng biến thiên về chiều cao của học sinh lớp 12TRẮC NGHIỆM và lớp 12TRẮC NGHIỆM là:

  • A. Lớp 12TRẮC NGHIỆM: 25; lớp 12TRẮC NGHIỆM: 15.
  • B. Lớp 12TRẮC NGHIỆM: 25; lớp 12TRẮC NGHIỆM: 20.
  • C. Lớp 12TRẮC NGHIỆM: 15; lớp 12TRẮC NGHIỆM: 20.
  • D. Lớp 12TRẮC NGHIỆM: 20; lớp 12TRẮC NGHIỆM: 15.

Câu 25: Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là căn bậc ba số học của phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm.
  • B. Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là căn bậc ba số học của độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm.
  • C. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là căn bậc hai số học của phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm.
  • D. Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là căn hai số học của độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm.

Câu 26: Bạn Hà rất thích đánh cầu lông. Thời gian đánh cầu mỗi ngày trong thời gian gần đây của Hà được thống kê ở bảng sau:

Thời gian (phút)TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Số ngày66411

Cho các khẳng định sau:

i) Số ngày Hà đánh cầu lông là 18 ngày.

ii) Phương sai của mẫu số liệu là TRẮC NGHIỆM.

iii) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là TRẮC NGHIỆM.

Số khẳng định đúng là:

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác