Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 12 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn [1;3].

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 7

Câu 3: Đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không có

Câu 4: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình vẽ.

TRẮC NGHIỆM

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Hàm số TRẮC NGHIỆM nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Tìm các giá trị của tham số TRẮC NGHIỆM để đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị sau:

TRẮC NGHIỆM

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn TRẮC NGHIỆM là:

  • A. 1.
  • B. – 2. 
  • C. 0.
  • D. – 3.

Câu 8: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Chọn mệnh đề đúng.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Có bao nhiêu giá trị cực thực của tham số TRẮC NGHIỆM để giá trị lớn nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM bằng 5?

  • A. 1.
  • B. 2. 
  • C. 3. 
  • D. 4. 

Câu 10: Tiệm cận ngang của đồ thị TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là TRẮC NGHIỆM và đi qua điểm TRẮC NGHIỆM thì phương trình của hàm số là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM có tâm đối xứng TRẮC NGHIỆM. Tiếp tuyến TRẮC NGHIỆM tại điểm TRẮC NGHIỆM thuộc đồ thị tạo với hai đường tiệm cận của tam giác TRẮC NGHIỆM. Chu vi nhỏ nhất của tam giác TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Giả sử hàm số TRẮC NGHIỆM. Có đồ thị là hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM là tham số và có đồ thị như hình dưới đây.

TRẮC NGHIỆM

Giá trị của TRẮC NGHIỆM thoả mãn là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Tốc độ thay đổi thức thời của TRẮC NGHIỆM đối với TRẮC NGHIỆM tại điểm TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Cho phương trình chuyển động của một chất điểm TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM (giây), TRẮC NGHIỆM (mét). Tại thời điểm nào của TRẮC NGHIỆM thì chất điểm đứng yên?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM hoặc TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM hoặc TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật TRẮC NGHIỆM có tâm TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là tâm của hình bình hành TRẮC NGHIỆM. Đặt TRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định đúng.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho vectơ TRẮC NGHIỆM, khi đó TRẮC NGHIỆM khi và chỉ khi:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Cho hai điểm TRẮC NGHIỆM. Hoành độ của TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Cho ba điểm TRẮC NGHIỆM. Tìm toạ độ điểm TRẮC NGHIỆM sao cho tứ giác TRẮC NGHIỆM là hình bình hành.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hai vectơ TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Một trò chơi trên máy tính đang mô phỏng một vùng biển có hai hòn đảo nhỏ có toạ độ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Một con tàu đang neo đậu tại điểm TRẮC NGHIỆM. Cho biết một đơn vị trên trục toạ độ tương ứng với 1 km. Tính khoảng cách từ con tàu đến mỗi hòn đảo.

  • A. TRẮC NGHIỆM km; TRẮC NGHIỆM km.
  • B. TRẮC NGHIỆM km; TRẮC NGHIỆM km.
  • C. TRẮC NGHIỆM km; TRẮC NGHIỆM km.
  • D. TRẮC NGHIỆM km; TRẮC NGHIỆM km.

Câu 23: Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: cm) đước thống kê trong bảng sau:

Chiều caoTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Số cây2491163

Tứ phân vị thứ ba và khoảng tứ phân vị của mẫu số trên là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24: Thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 2 của bác Nga và bác Hồng được thống kê trong bảng sau:

Thời gian

(phút)

TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Số ngày tập của bác Nga512832
Số ngày tập của bác Hồng025500

Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập thể dục buổi sáng của bác Nga là 25 phút.
  • B. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập thể dục buổi sáng của bác Nga là 20 phút.
  • C. Mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập thể dục buổi sáng của bác Hồng, khoảng đầu tiên là TRẮC NGHIỆM và khoảng cuối cùng là TRẮC NGHIỆM
  • D. Nếu căn cứ theo khoảng biến thiên thì bác Nga có thời gian tập phân tán hơn bác Hồng.

Câu 25: Khối lượng cá mè trong một bể (tính bằng kg) được cho bởi bảng phân bố sau:

Khối lượngTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Số cá4664

Phương sai của mẫu số liệu là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 26: Cho bảng phân bố “Tốc độ (km/h) của 40 chiếc xe máy qua trạm kiểm soát giao thông TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Tốc độTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Trạm TRẮC NGHIỆM128119
Trạm TRẮC NGHIỆM1511104

Chọn khẳng định sai?

  • A. Tốc độ trung bình của 40 chiếc xe máy qua trạm kiểm soát TRẮC NGHIỆM là 59,25 km/h.
  • B. Tốc độ trung bình của 40 chiếc xe máy qua trạm kiểm soát TRẮC NGHIỆM là 55,75 km/h.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. Sự biến động về tốc độ của 40 xe máy ở trạm TRẮC NGHIỆM cao hơn trạm TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác