Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 12 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tìm độ dài vecto TRẮC NGHIỆM.

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 2: Hàm số TRẮC NGHIỆM có cực trị tại điểm nào?

  • A. x = 0
  • B. x = 1
  • C. x = 2
  • D. x = 3

Câu 3: Đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM có bao nhiêu tiệm cận?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không có

Câu 4: Cho bảng biến thiên sau:

TRẮC NGHIỆM

Khẳng định sai là:

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • D. Tập xác định của hàm số là TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Khoảng nghịch biến của hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Xét hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số có cực trị trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn TRẮC NGHIỆM.
  • C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại TRẮC NGHIỆM và đạt giá trị lớn nhất tại TRẮC NGHIỆM.
  • D. Hàm số nghịch biến trên TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Có bao nhiêu giá trị của tham số TRẮC NGHIỆM để hàm số TRẮC NGHIỆM đạt giá trị lớn nhất bằng 3 trên đoạn TRẮC NGHIỆM.

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 8: Cho bảng biến thiên sau:

TRẮC NGHIỆM

Tiệm cận đứng của hàm số là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận ngang TRẮC NGHIỆM và tiệm cận đứng TRẮC NGHIỆM thì giá trị của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Xác định TRẮC NGHIỆM để hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình dưới đây. Chọn đáp án đúng?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Nếu TRẮC NGHIỆM là nồng độ của một chất tham gia phản ứng hoá học tại thời điểm TRẮC NGHIỆM. Tốc độ phản ứng tức thời (độ thay đổi của nồng độ) của chất đó tại thời điểm TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Một vật chuyển động theo quy luật TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và TRẮC NGHIỆM (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Vận tốc của vật tại thời điểm TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM m/s.
  • B. TRẮC NGHIỆM m/s.
  • C. TRẮC NGHIỆM m/s.
  • D. TRẮC NGHIỆM m/s.

Câu 14: Diện tích hình chữ nhật nội tiếp nửa đường tròn bán kính TRẮC NGHIỆM 5 cm có giá trị lớn nhất bằng:

  • A. 24 cm2.
  • B. 18 cm2.
  • C. 20 cm2.
  • D. 16 cm2.

Câu 15: Trong không gian, cho hai vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM đều khác TRẮC NGHIỆM. Tích vô hướng của hai vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM được xác định bới công thức:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Cho lăng trụ tam giác TRẮC NGHIỆM. Đặt TRẮC NGHIỆM. Biểu diễn vectơ TRẮC NGHIỆM qua các vectơ TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án đúng.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Hình chiếu vuông góc của điểm TRẮC NGHIỆM lên trục TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho vectơ TRẮC NGHIỆM. Tung độ của điểm TRẮC NGHIỆM là:

  • A. – 3.
  • B. – 1. 
  • C. 2.
  • D. 0.

Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ TRẮC NGHIỆM, cho hai vectơ TRẮC NGHIỆM có độ dài bằng 1. Góc giữa hai vectơ bằng TRẮC NGHIỆM. Tính tích vô hướng của hai vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Tích vô hướng của hai vectơ TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Cho điểm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Độ dài vectơ TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hình bình hành TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Diện tích hình bình hành TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Chọn khẳng định đúng?

  • A. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là tổng của tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ hai.
  • B. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là hiệu số giữa tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba.
  • C. Khoảng tứ phân vị dùng để đo giá trị lớn nhất của mẫu số liệu ghép nhóm.
  • D. Khoảng tứ phân vị càng lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.

Câu 24: Độ dài của lá dương xỉ (đơn vị: cm) trưởng thành được thống kê trong bảng sau:

Độ dàiTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Tần số1884024

Cỡ mẫu và khoảng biến thiên của mẫu số liệu lần lượt là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 25: Cho bảng số liệu về khối lượng 30 củ khoai tây thu hoạch từ một thửa ruộng như sau:

Khối lượngTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
Tần số361263

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 26: Thống kê lợi nhuận mỗi ngày (đơn vị: nghìn đồng) trong 30 ngày của hai cửa hàng bán báo được cho như sau:

Cửa hàng TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

Cửa hàng TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

 

Chọn khẳng định đúng?

  • A. Lợi nhuận trung bình một ngày của hai cửa hàng bán báo tương ứng là TRẮC NGHIỆM; TRẮC NGHIỆM
  • B. Độ lệch chuẩn cho lợi nhuận một ngày của cửa hàng TRẮC NGHIỆM thấp hơn của hàng TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác