Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 Kết nối bài 14: Phương trình mặt phẳng (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức bài 14: Phương trình mặt phẳng (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khoảng cách từ điểm TRẮC NGHIỆM đến mặt phẳng TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. 3.

Câu 2: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hai điểm TRẮC NGHIỆM. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho ba điểm TRẮC NGHIỆM. Mặt phẳng đi qua TRẮC NGHIỆM và vuông góc với TRẮC NGHIỆM có phương trình là

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM..

Câu 6: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, phương trình mặt phẳng đi qua TRẮC NGHIỆM và song song với mặt phẳng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM..

Câu 7: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho ba điểm TRẮC NGHIỆM. Phương trình mặt phẳng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, mặt phẳng TRẮC NGHIỆM có vectơ pháp tuyến là

  • A. TRẮC NGHIỆM..
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, điểm TRẮC NGHIỆM thuộc mặt phẳng có phương trình nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM..
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM..
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho ba điểm TRẮC NGHIỆM. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM..
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là mặt phẳng đi qua TRẮC NGHIỆM và cắt 3 tia TRẮC NGHIỆM lần lượt tại các điểm TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách TRẮC NGHIỆM từ gốc tọa độ TRẮC NGHIỆM đến mặt phẳng.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13:  Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM là tham số. Biết khoảng cách từ điểm TRẮC NGHIỆM đến mặt phẳng TRẮC NGHIỆM lớn nhất. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho ba điểm TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM thuộc mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Tính giá trị nhỏ nhất của TRẮC NGHIỆM.

  • A. 20.
  • B. 5.
  • C. 25.
  • D. 27.

Câu 15: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, , cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM, , cho mặt phẳngTRẮC NGHIỆM, mặt phẳng TRẮC NGHIỆM không qua TRẮC NGHIỆM, song song với mặt phẳng TRẮC NGHIỆM  và TRẮC NGHIỆM. Phương trình mặt phẳng  TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác