Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 8: Thấu kính (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức bài 8: Thấu kính (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng

  • A. tiêu cự của thấu kính.
  • B. hai lần tiêu cự của thấu kính.
  • C. bốn lần tiêu cự của thấu kính.
  • D. một nửa tiêu cự của thấu kính.

Câu 2: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló

  • A. đi qua tiêu điểm
  • B. song song với trục chính
  • C. truyền thẳng theo phương của tia tới
  • D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm

Câu 3: Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì:

  • A. Chùm tia ló là chùm sáng song song.
  • B. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì.
  • C. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ.
  • D. Không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ toàn phần.

Câu 4: Thấu kính phân kì là loại thấu kính:

  • A. có phần rìa dày hơn phần giữa.
  • B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
  • C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hộ tụ.
  • D. có thể làm bằng chất rắn trong suốt.

Câu 5: Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của một thấu kính phân kì có tiêu cự f. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính thì ảnh ảo của vật sẽ

  • A. càng lớn và càng gần thấu kính.
  • B. càng nhỏ và càng gần thấu kính.
  • C. càng lớn và càng xa thấu kính.
  • D. càng nhỏ và càng xa thấu kính.

Câu 6: Ảnh ảo của một vật được tạo bởi thấu kính hội tụ và được tạo bởi thấu kính phân kì khác nhau ở điểm nào?

  • A. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ sẽ lớn hơn ảnh tạo bởi thấu kính phân kì.
  • B. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ sẽ nhỏ hơn ảnh tạo bởi thấu kính phân kì.
  • C. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ sẽ nhỏ hơn vật.
  • D. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ sẽ lớn hơn vật.

Câu 7: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là:

  • A. ảnh ảo ngược chiều vật.
  • B. ảnh ảo cùng chiều vật.
  • C. ảnh thật cùng chiều vật.
  • D. ảnh thật ngược chiều vật.

Câu 8: Khi d > 2f, ảnh của vật qua thấu kính là

  • A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
  • B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
  • C. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
  • D. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật

Câu 9: Khi f < d < 2f, ảnh của vật qua thấu kính là

  • A. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
  • B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
  • C. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật
  • D. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật 

Câu 10: Trong không khí, khi chiếu chùm sáng song song qua thấu kính rìa mỏng ta thu được chùm tia ló: 

  • A. Hội tụ 
  • B. Phân kì 
  • C. Song song 
  • D. Phân kì sau đó hội tụ 

Câu 11: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là:

  • A. 12,5 cm
  • B. 25 cm
  • C. 37,5 cm
  • D. 50 cm

Câu 12: Khi nói về chùm sáng đi qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ
  • B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì
  • C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
  • D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ

Câu 13: Khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Một chùm tia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính
  • B. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
  • C. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm vật tới thấu kính thì chùm tia ló đi qua song song với trục hoành
  • D. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính.

Câu 14: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Ảnh A’B’

  • A. là ảnh thật, lớn hơn vật.
  • B. là ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
  • C. ngược chiều với vật.
  • D. là ảnh ảo, cùng chiều với vật.

Câu 15: Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh cao 5cm và đối xứng với vật qua quang tâm O. Kích thước của vật AB là:

  • A. 10cm
  • B. 15cm
  • C. 5 cm
  • D. 20 cm

Câu 16: Chỉ ra phương án sai. Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ.

  • A. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh.
  • B. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn cây nến.
  • C. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo.
  • D. Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến.

Câu 17: Dùng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy:

  • A. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường.
  • B. Dòng chữ như khi nhìn bình thường.
  • C. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường.
  • D. Không nhìn được dòng chữ.

Câu 18: Vật sáng AB đặt trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cho ảnh A’B’ cao bằng nửa vật AB. Khoảng cách từ vật đến ảnh bằng

  • A. nửa tiêu cự của thấu kính
  • B. tiêu cự của thấu kính
  • C. hai lần tiêu cự của thấu kính
  • D. bốn lần tiêu cự của thấu kính

Câu 19: Đặt ngón tay trước một thấu kính, rồi đặt mắt sau thấu kính ta thấy một ảnh cùng chiều và nhỏ hơn chính ngón tay đó. Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo? Thấu kính là hội tụ hay phân kì?

  • A. Ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
  • B. Ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
  • C. Ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính phân kì.
  • D. Ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính phân kì.

Câu 20: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một đoạn 100cm. Tiêu cự của thấu kính đó là

  • A. 16cm 
  • B. 25cm 
  • C. 20cm 
  • D. 40cm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác