Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 26: Ethylic alcohol (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức bài 26: Ethylic alcohol (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ethylic alcohol là

  • A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene,…
  • B. chất lỏng màu hồng , nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,…
  • C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,…
  • D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,…

Câu 2: Công thức phân tử của ethylic alcohol là

  • A. CH4O.                         
  • B. C2H4O2
  • C. C2H6O. 
  • D. CH2O2.

Câu 3: Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là

  • A. CH2 – CH3 – OH.                                                 
  • B. CH3 – O – CH3.           
  • C. CH2 – CH2 – OH2.                                                
  • D. CH3 – CH2 – OH.

Câu 4: Ethylic alcohol tác dụng được với chất nào sau đây?

  • A. Na.                               
  • B. NaOH.                         
  • C. NaCl.                           
  • D. Na2CO3.

Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng được với Na?

  • A. CH3-CH3.                    
  • B. CH3-CH2-OH. 
  • C. C6H6.                           
  • D. CH3-O-CH3.

Câu 6: ethylic alcohol không tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Na.                               
  • B. O2.                              
  • C. CH3COOH.                 
  • D. Cu(OH)2.

Câu 7: Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là

  • A. 78,30C. 
  • B. 87,30C. 
  • C. 73,80C. 
  • D. 83,70C.

Câu 8: Công thức phân tử của ethylic alcohol là

  • A. CH4O.                         
  • B. C2H4O2
  • C. C2H6O. 
  • D. CH2O2.

Câu 9: Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là

  • A. CH2 – CH3 – OH.                                                 
  • B. CH3 – O – CH3.           
  • C. CH2 – CH2 – OH2.                                                
  • D. CH3 – CH2 – OH.

Câu 10: Ethylic alcohol tác dụng được với chất nào sau đây?

  • A. Na.                               
  • B. NaOH.                         
  • C. NaCl.                           
  • D. Na2CO3.

Câu 11: Ethylic alcohol tác dụng được với dãy hóa chất là

  • A. KOH; Na; CH3COOH; O2.                                  
  • B. Na; K; CH3COOH; O2.
  • C. C2H4; Na; CH3COOH; O2.                                   
  • D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.

Câu 12: Cho ethylic alcohol 90o tác dụng với sodium. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là

  • A. 1.  
  • B. 2.   
  • C. 3.   
  • D. 4.

Câu 13: Trên nhãn của một chai rượu ghi 180 có nghĩa là

  • A. nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là 180C.
  • B. nhiệt độ đông đặc của ethylic alcohol là 180C.
  • C. trong 100 ml rượu có 18 ml ethylic alcohol nguyên chất và 82 ml nước.
  • D. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml ethylic alcohol nguyên chất.

Câu 14: Ethylic alcohol tác dụng được với sodium vì

  • A. trong phân tử có nguyên tử oxygen.
  • B. trong phân tử có nguyên tử hydrogen và nguyên tử oxygen.
  • C. trong phân tử có nguyên tử carbon, hydrogen và nguyên tử oxygen.
  • D. trong phân tử có nhóm – OH.

Câu 15: Ethylic alcohol có khả năng hòa tan trong nước hơn methane, ethylene là do

  • A. trong phân tử ethylic alcohol có 2 nguyên tử carbon.
  • B. trong phân tử ethylic alcohol có 6 nguyên tử hydrogen.
  • C. trong phân tử ethylic alcohol có nhóm – OH.
  • D. trong phân tử ethylic alcohol có 2 nguyên tử carbon và 6 nguyên tử hydrogen.

Câu 16: Cho một mẫu sodium vào ống nghiệm đựng ethylic alcohol. Hiện tượng quan sát được là

  • A. có bọt khí màu nâu thoát ra.
  • B. mẫu sodium tan dần không có bọt khí thoát ra.
  • C. mẫu sodium nằm dưới bề mặt chất lỏng và không tan.
  • D. có bọt khí không màu thoát ra và sodium tan dần.

Câu 17: Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. C2H5OH.                     
  • B. CH3COOH.                 
  • C. CH3OH.                      
  • D. HCOOH.

Câu 18: Ethanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng Ethanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của Ethanol là

  • A. methylic alcohol.
  • B. ethylic alcohol.
  • C. acetic acid.
  • D. formic acid.

Câu 19: Cho 12,395 lít khí ethylene ( đktc) tác dụng với nước có sulfuric acid ( H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam ethylic alcohol. Hiệu suất phản ứng là

  • A. 40%.       
  • B. 45%.       
  • C. 50%.       
  • D. 55%.

Câu 20: Có 5 lít ethylic alcohol 30o. Khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 gam/ml. Cần thêm vào bao nhiêu ml rượu nguyên chất (C­2H5OH 100o) để được ethylic alcohol 50o?

  • A. 1000 ml. 
  • B. 800 ml. 
  • C. 2000 ml. 
  • D. 1200 ml.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác