Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 kết nối Ôn tập chương 8: Ethylic alcohol và Acetic acid
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức Ôn tập chương 8: Ethylic alcohol và Acetic acid có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Công thức phân tử của ethylic alcohol là
- A. CH4O.
- B. C2H4O2.
C. C2H6O.
- D. CH2O2.
Câu 2: Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là
- A. CH2 – CH3 – OH.
- B. CH3 – O – CH3.
- C. CH2 – CH2 – OH2.
D. CH3 – CH2 – OH.
Câu 3: Ethylic alcohol tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Na.
- B. NaOH.
- C. NaCl.
- D. Na2CO3.
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng được với Na?
- A. CH3-CH3.
B. CH3-CH2-OH.
- C. C6H6.
- D. CH3-O-CH3.
Câu 5: ethylic alcohol không tác dụng với chất nào sau đây?
- A. Na.
- B. O2.
- C. CH3COOH.
D. Cu(OH)2.
Câu 6: Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là
A. 78,30C.
- B. 87,30C.
- C. 73,80C.
- D. 83,70C.
Câu 7: Độ cồn là
A. số ml ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 ml dung dịch.
- B. số ml nước có trong 100 ml dung dịch.
- C. số gam ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 ml dung dịch.
- D. số gam nước có trong 100 gam dung dịch.
Câu 8: Ethylic alcohol cháy trong không khí, hiện tượng quan sát được là
- A. ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt.
- B. ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt.
C. ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt.
- D. ngọn lửa màu xanh, không tỏa nhiệt.
Câu 9: Ethylic alcohol trong phân tử gồm
A. nhóm ethyl ( C2H5) liên kết với nhóm – OH.
- B. nhóm methyl (CH3) liên kết với nhóm – OH.
- C. nhóm hydrocarbon liên kết với nhóm – OH.
- D. nhóm methyl ( CH3) liên kết với oxygen.
Câu 10: Ethylic alcohol là
A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene,…
- B. chất lỏng màu hồng , nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,…
- C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,…
- D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,…
Câu 11: Cho các phát biểu:
(a) Acetic acid có phân tử khối là 60 amu.
(b) Ethylic alcohol và Acetic acid đều có khả năng phản ứng với Na, giải phóng khí hydrogen.
(c) Giấm ăn là dung dịch Acetic acid có nồng độ 0,2 – 0,5%.
(d) Acetic acid làm đổi màu quỳ tím thành xanh còn ethylic alcohol thì không đổi màu quỳ tím.
(e) Ethylic alcohol cháy tỏa nhiều nhiệt còn Acetic acid thì không cháy.
Số phát biểu sai là
- A. 5.
B. 3.
- C. 2.
- D. 4.
Câu 12: Cho acetic acid tác dụng với ethylic alcohol có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng. Sau phản ứng thu được 44 gam ethyl acetate. Khối lượng CH3COOH và C2H5OH đã phản ứng là
- A. 60 gam và 46 gam.
B. 30 gam và 23 gam.
- C. 15 gam và 11,5 gam.
- D. 45 gam và 34,5 gam.
Câu 13: Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ là
A. 2% - 5%.
- B. 5% - 9%.
- C. 9% -12%.
- D. 12% -15%.
Câu 14: Chất nào sau đây làm quỳ tím đổi màu?
A. CH3COOH.
- B. CH3CH2OH.
- C. CH2 = CH2.
- D. CH3OH.
Câu 15: Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?
- A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
- C. CH3OH.
- D. HCOOH.
Câu 16: Số liên kết đơn và đôi trong phân tử acetic acid lần lượt là
A. 6 và 1.
- B. 5 và 1.
- C. 6 và 2.
- D. 5 và 2.
Câu 17: Tính chất vật lý của acetic acid là
A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
- B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.
- C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước.
- D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.
Câu 18: Acetic acid có tính acid vì trong phân tử
- A. có chứa nhóm – OH.
- B. có chứa nhóm – OH liên kết với nhóm C = O tạo thành nhóm -COOH
- C. có chứa nhóm – C = O.
D. có chứa nhóm -COOH.
Câu 19: Trong công nghiệp một lượng lớn acetic acid được điều chế bằng cách
- A. oxi hóa methane có xúc tác và nhiệt độ thích hợp
- B. oxi hóa ethylene có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
- C. oxi hóa ethane có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
D. oxi hóa butane có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
Câu 20: Cho 2 lít ethylic alcohol 30o. Thể tích ethylic alcohol nguyên chất là
- A. 60 ml.
B. 600 ml.
- C. 1,4 lít.
- D. 140 ml.
Câu 21: Có 5 lít ethylic alcohol 30o. Khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 gam/ml. Cần thêm vào bao nhiêu ml rượu nguyên chất (C2H5OH 100o) để được ethylic alcohol 50o?
- A. 1000 ml.
- B. 800 ml.
C. 2000 ml.
- D. 1200 ml.
Câu 22: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước vôi.
- B. nước muối.
- C. Cồn.
- D. giấm.
Câu 23: Biết tỉ khối hơi của X so với khí methane là 3,75. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
- B. C3H8O.
- C. CH4O.
- D. C2H6O.
Câu 24: Phản ứng giữa Acetic acid với dung dịch base thuộc loại
- A. phản ứng oxi hóa - khử.
- B. phản ứng hóa hợp.
- C. phản ứng phân hủy.
D. phản ứng trung hòa.
Câu 25: Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là ( không xảy ra phản ứng hóa học với nhau)
- A. CH3COOH và NaOH.
B. CH3COOH và H3PO4.
- C. CH3COOH và Ca(OH)2.
- D. CH3COOH và Na2CO3.
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận