Giải siêu nhanh toán 11 kết nối bài 5 Dãy số
Giải siêu nhanh bài 5 Dãy số toán 11 kết nối tri thức. Bài giải đáp toàn bộ câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa mới. Với phương pháp giải tối giản, hi vọng học sinh sẽ tiếp cận nhanh bài làm mà không phải mất quá nhiều thời gian.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
1. ĐỊNH NGHĨA DÃY SỐ
Bài 1: Nhận biết dãy số vô hạn...
Đáp án:
Năm số chính phương đầu theo thứ tự tăng dần là: 0; 1; 4; 9; 16.
$u_{1}=0^{2}=0$; $u_{2}=1^{2}=1$; $u_{3}=2^{2}=4$; $u_{4}=3^{2}=9$; $u_{5}=4^{2}=16$
Dự đoán được công thức tính số chính phương thứ n là $u_{n}=n-1^{2}$với $n\in N^{*}$.
Bài 2: Nhận biết dãy số hữu hạn...
Đáp án:
a) Các số chính phương nhỏ hơn 50 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
0; 1; 4; 9; 16; 25; 36; 49.
b) Ta có: $u_{n}=n-1^{2}$ với $n\in N^{*}$ và n ≤ 8.
Bài 3: a) Xét dãy số gồm tất cả các số tự nhiên...
Đáp án:
a) Xét số tự nhiên a khác 0, ta có a chia cho 5 dư 1, khi đó tồn tại số tự nhiên q khác 0 để a = 5q+1.
Số hạng tổng quát của dãy số là $u_{n}=5n+1$ $(n\in N^{*})$
b) Số hạng của dãy số là: 6; 11; 16; 21; 26.
Số hạng đầu : $u_{1}=6$, số hạng cuối : $u_{5}=26$.
2. CÁC CÁCH CHO MỘT DÃY SỐ
Bài 1: Nhận biết các cách cho một dãy số...
Đáp án:
a) Công thức tổng quát $u_{n}=5n$ $(n\in N^{*})$
b) Số hạng đầu của dãy số là $u_{1}=5$.
Công thức tính số hạng thứ n theo số hạng thứ n – 1 là $u_{n}=u_{n-1}+5$ $(n\in N^{*})$, $n> 1$.
Bài 2: a) Viết năm số hạng đầu của dãy số...
Đáp án:
a) Năm số hạng đầu của dãy số (un) với số hạng tổng quát $u_{n}$=n! là: 1; 2; 6; 24; 120
b) Năm số hạng đầu của dãy số Fibonacci $(F_{n})$ là
$F_{1}=1$
$F_{2}=1$
$F_{3}=F_{2}+F_{1}=2$
$F_{4}=F_{3}+F_{2}=3$
$F_{5}=F_{4}+F_{3}=5$
3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM VÀ DÃY SỐ BỊ CHẶN
Bài 1: Nhận biết dãy số tăng, dãy số giảm...
Đáp án:
a) Ta có: $u_{n+1}=3(n+1)-1=3n+3-1=3n+2$
=> $u_{n+1}>u_{n}$, $n\in N^{*}$.
b) Ta có: $v_{n+1}=\frac{1}{(n+1)^{2}}$
Xét $v_{n+1}-v_{n}=\frac{1}{(n+1)^{2}}-\frac{1}{(n)^{2}}$
=$\frac{n^{2}-(n+1)^{2}}{n^{2}\cdot (n+1)^{2}}=\frac{n^{2}-(n^{2}+2n+1)}{n^{2}\cdot (n+1)^{2}}$
=$-\frac{2n+1}{n^{2}\cdot (n+1)^{2}}< 0$, $\forall n\in N^{*}$=> $v_{n+1}< v_{n}$, $\forall n\in N^{*}$
Bài 2: Xét tính tăng, giảm của dãy số...
Đáp án:
$u_{n+1}=\frac{1}{(n+1)+1}=\frac{1}{n+2}$
$u_{n+1}-u_{n}=\frac{1}{n+2}-\frac{1}{n+1}=\frac{(n+1)-(n+2)}{(n+1)(n+2)}=-\frac{1}{(n+1)(n+2)}$, $\forall n\in N^{*}$
Tức là $u_{n+1}< u_{n}$, $n\in N^{*}$.
Vậy $(u_{n+1})$ là dãy số giảm.
Bài 3: Nhận biết dãy số bị chặn...
Đáp án:
a) Ta có: $u_{n}=\frac{n+1}{n}=1+\frac{1}{n}$, $\forall n\in N^{*}$
b) Ta có: $\frac{1}{n}\leq 1$, $\forall n\in N^{*}$
=> $u_{n}=1+\frac{1}{n}\leq 2$, $\forall n\in N^{*}$
Bài 4: Xét tính bị chặn của dãy số...
Đáp án:
Ta có: $u_{n}=2n-1\geq 1$, $\forall n\in N^{*}$
Do đó, dãy số $(u_{n})$ bị chặn dưới và không bị chặn trên vì không có số M nào thỏa mãn: $u_{n}=2n-1\leq M$, $\forall n\in N^{*}$
Vậy dãy số $(u_{n})$bị chặn dưới.
Bài 5: Anh Thanh vừa được tuyển vào một công ty công nghệ...
Đáp án:
a) Ta có: $s_{n}=200+25(n-1)$
=> $s_{5}=200+25(5-1)=300$
Vậy lương của anh Thanh vào năm thứ 5 làm việc là 300 triệu đồng.
b) Ta có: $s_{n}=s_{n-1}+25$ ⟺ $s_{n}-s_{n-1}=25> 0$ $\forall n\geq 2$, $n\in N^{*}$
Tức là $s_{n}> s_{n-1}$, $\forall n\geq 2$, $n\in N^{*}$
Vậy $(s_{n})$là dãy số tăng. Điều này có nghĩa là mức lương của anh Thanh tăng dần theo thời gian làm việc.
BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài tập 2.1: Viết năm số hạng đầu và số hạng thứ...
Đáp án:
a)
n | $u_{n}=3n-2$ |
1 | $u_{1}=3\cdot 1-2=1$ |
2 | $u_{2}=4$ |
3 | $u_{3}=7$ |
4 | $u_{4}=10$ |
5 | $u_{5}=13$ |
100 | $u_{100}=298$ |
b)
n | $u_{n}=3\cdot 2^{n}$ |
1 | $u_{1}=3\cdot 2^{1}$=6 |
2 | $u_{2}=12$ |
3 | $u_{3}=24$ |
4 | $u_{4}=48$ |
5 | $u_{5}=96$ |
100 | $u_{100}=3\cdot 2^{100}$ |
c)
n | $u_{n}=1+\frac{1}{n}^{n}$ |
1 | $u_{1}=1+\frac{1}{1}^{1}$=2 |
2 | $u_{2}=1+\frac{1}{2}^{2}=\frac{9}{4}$ |
3 | $u_{3}=1+\frac{1}{3}^{3}=\frac{64}{27}$ |
4 | $u_{n}=1+\frac{1}{4}^{4}=\frac{625}{256}$ |
5 | $u_{n}=1+\frac{1}{5}^{5}=\frac{7776}{3125}$ |
100 | $u_{n}=1+\frac{1}{100}^{100}=\frac{101}{100}^{100}$ |
Bài tập 2.2: Dãy số (un) cho bởi hệ thức truy hồi...
Đáp án:
a) Năm số hạng đầu của dãy số là
$u_{1}=1$
$u_{2}=2u_{1}=2$;
$u_{3}=3u_{2}=6$;
$u_{4}=4u_{1}=24$;
$u_{5}=5u_{4}=120$.
b) Ta có:
$u_{2}=2\cdot 1=2$!
$u_{3}=3u_{2}=3\cdot 2\cdot 1=3!$;
$u_{4}=4u_{3}=4\cdot 3\cdot 2\cdot 1=4!$;
$u_{5}=5u_{4}=5\cdot 4\cdot 3\cdot 2\cdot 1=5!$;
=> $u_{n}=n!$
Bài tập 2.3: Xét tính tăng, giảm của...
Đáp án:
a) Xét $u_{n+1}-u_{n}=(2n+1)-(2n-1)=2>0$, tức là $u_{n+1}>u_{n}$, $\forall n\in N^{*}$.
Vậy $(u_{n})$là dãy số tăng.
b) Xét $u_{n+1}-u_{n}=(-3n11)-(-3n+2)=-3<0$,
Tức là $u_{n+1}>u_{n}$, $\forall n\in N^{*}$.
Vậy $(u_{n})$là dãy số giảm.
c) Ta có:
$u_{1}=\frac{(-1)^{1-1}}{2^{1}}=\frac{1}{2}>0$;
$u_{2}=\frac{(-1)^{2-1}}{2^{2}}=-\frac{1}{4}<0$
$u_{3}=\frac{(-1)^{3-1}}{2^{3}}=\frac{1}{8}>0$
$u_{4}=\frac{(-1)^{4-1}}{2^{4}}=-\frac{1}{16}<0$
Vậy dãy số $(u_{n})$không tăng, cũng không giảm.
Bài tập 2.4: Trong các dãy số...
Đáp án:
a) Ta có: $u_{n}=n-1>0$, $\forall n\in N^{*}$.
Do đó, dãy số $(u_{n})$bị chặn dưới $\forall n\in N^{*}$.
Dãy số $(u_{n})$không bị chặn trên vì không có số M nào thỏa mãn: $u_{n}=n-1<M$, $\forall n\in N^{*}$.
b) Ta có: $u_{n}=\frac{n+1}{n+2}=\frac{n+2-1}{n+2}=1-\frac{1}{n+2}$, $\forall n\in N^{*}$.
Vì $0<\frac{1}{n+2}\leq \frac{1}{3} \forall n\in N^{*}$.
$1-\frac{1}{3}<1-\frac{1}{n+2}<1$ hay $\frac{2}{3}\leq $u_{n}<1$ $\forall n\in N^{*}$.
Vậy $(u_{n})$là dãy số bị chặn.
d) Ta có:
$(-1)^{n-1}=1$, $\forall n\in N^{*}$ và n lẻ.
$(-1)^{n-1}=-1$, $\forall n\in N^{*}$ và n chẵn.
$(n)^{2}\leq 0$, $\forall n\in N^{*}$.
Vậy dãy không bị chặn.
Bài tập 2.5: Viết số hạng tổng quát của dãy số...
Đáp án:
a) Các số này có dạng 3n với $n\in N^{*}$.
Vậy số hạng tổng quát là $u_{n}=3n$với $n\in N^{*}$.
b) Các số này có dạng là 4n + 1 với $n\in N^{*}$.
Vậy số hạng tổng quát là $u_{n}=4n+1$với $n\in N^{*}$.
Bài tập 2.6: Ông An gửi tiết kiệm 100 triệu đồng...
Đáp án:
a) Ông An nhận được số tiền sau một tháng là:
$A_{1}=100\cdot (1+\frac{0,06}{12})^{1}=100,5$(triệu đồng)
Ông An nhận được số tiền sau hai tháng là:
$A_{2}=100\cdot (1+\frac{0,06}{12})^{2}=101,0025$(triệu đồng)
b) Ông An nhận được số tiền sau một năm là:
$A_{12}=100\cdot (1+\frac{0,06}{12})^{12}\approx 106,17$(triệu đồng)
Bài tập 2.7: Chị Hương vay trả góp một khoản tiền 100 triệu đồng...
Đáp án:
a) Ta có: $A_{0}=100$ (triệu đồng)
Khi đó, số tiền còn nợ của chị Hương sau 1 tháng là:
$A_{1}=100+100\cdot 0,8%-2=98,8$ (triệu đồng)
Tương tự:
$A_{2}=98,8+98,8\cdot 0,8% – 2= 97,5904$ (triệu đồng).
$A_{3}=97,5904+ 97,5904\cdot 0,8% – 2=96,3711232$ (triệu đồng).
$A_{4}=96,3711232+ 96,3711232\cdot 0,8% – 2 = 95,1420932$ (triệu đồng).
$A_{5}= 95,1420932+ 95,1420932\cdot 0,8% – 2 = 93,9032332$(triệu đồng).
$A_{6}=93,9032332+ 93,9032332\cdot 0,8% – 2= 92,6544632$ (triệu đồng).
b) Dự đoán hệ thức truy hồi đối với dãy số (An) là:
$A_{0}=100$; $A_{n}=A_{n-1}-(2-A_{n-1}\cdot 0,8%)=1,008\cdot A_{n-1}-2$
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận