Slide bài giảng Toán 8 kết nối Bài: Luyện tập chung trang 121
Slide điện tử Bài: Luyện tập chung trang 121. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 8 Kết nối sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
LUYỆN TẬP CHUNG
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV cho HS thực hiện bài toán sau:
Em hãy tính diện tích bìa cần thiết để làm một hộp quà có dạng hình chóp tam giác đều với bốn mặt là tam giác đều bằng nhau có cạnh 4,4 cm và chiều cao mặt đáy bằng 3 cm (không tính mép dán)?
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
- Luyện tập
- Vận dụng
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Luyện tập chung
Cho hình chóp tứ giác đều có vuông góc với ; ; . Em hãy tính diện tích xung quanh của hình chóp?
Nội dung gợi ý:
Vì là hình vuông, nên vuông tại . Áp dụng định lí Pythagore vào có:
hay
=>
Vì cân tại , có là chiều cao nên chũng là đường trung tuyến.
=>
Áp dụng định lí Pythagore cho vuông tại :
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Từ nội dung bài học, GV yêu cầu HS luyện tập làm bài:
Câu 1. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác vuông cân
Câu 2. Tính thể tích của hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 6 cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Cho hình chóp tam giác đều cạnh 5 cm và độ dài trung đoạn là 6 cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Một kim tự tháp có dạng là một hình chóp tứ giác đều có diện tích xung quanh bằng 320 cm2 , các mặt bên là các tam giác đều. Biết đường cao của một mặt bên là 20 m. Hãy tính cạnh của đáy.
A. 8 m
B. 16 m
C. 32 m
D. 64 m
Câu 5. Diện tích xung quanh hình chóp đều được tính theo công thức:
A. Tích nửa diện tích đáy và chiều cao
B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
C. Tích chu vi đáy và chiều cao
D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
Đáp án gợi ý:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | B | C | A | B |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 10.13; 10.14 (SGK – tr.122)