Slide bài giảng Toán 8 kết nối Bài 33: Hai tam giác đồng dạng
Slide điện tử Bài 33: Hai tam giác đồng dạng. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 8 Kết nối sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
CHƯƠNG IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
BÀI 33. HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG (2 tiết)
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV chiếu Slide dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu và yêu cầu HS thảo luận và nêu dự đoán (chưa cần HS giải):
Bác Dương đã tính chiều cao AB của cột đèn bằng cách nào, khi ông cắm một chiếc cọc gỗ (đoạn CD) thẳng đứng trên mặt đất, đo chiều dài bóng của cọc gỗ và khoảng cách từ điểm E đến chân cột đèn (điểm B)?
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
Định nghĩa
Định lí
- Luyện tập
- Vận dụng
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
TIẾT 1: ĐỊNH NGHĨA
Hoạt động 1: Định nghĩa
Khái niệm tam giác đồng dạng là gì?
Nội dung gợi ý:
Tam giác gọi là đồng dạng với tam giác nếu:
Tam giác đồng dạng với tam giác được kí hiệu (viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng).
Tỉ số được gọi là tỉ số đồng dạng của với .
TIẾT 2: ĐỊNH LÍ
Hoạt động 2: Định lí
Định lý về hai tam giác đồng dạng được nêu ra như thế nào?
Nội dung gợi ý:
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
GT | () |
KL |
|
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Từ nội dung bài học, GV yêu cầu HS luyện tập làm bài:
Câu 1: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.
A. BD = 5cm, BC = 6cm
B. BD = 6cm, BC = 4cm
C. BD = 6cm, BC = 6cm
D. BD = 4cm, BC = 6cm
Câu 2: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD⁓ΔBDC. Cho AB = 2 cm, AD = 3 cm, CD = 8 cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.
A. BC = 6 cm
B. BC = 4 cm
C. BC = 5 cm
D. BC = 3 cm
Câu 3: Cho tam giác ABC có AB = AC = 5 cm, BC = 4 cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 2/7. Chu vi của tam giác MNP là:
A. 4 cm
B. 21 cm
C. 14 cm
D. 49 cm
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng ΔHKI ΔEFG có HK = 5 cm, KI = 7 cm, HI = 8 cm, EF = 2,5 cm.Ta có:
A. EG = 3,5 cm
B. EG = 16 cm
C. EG = 4 cm
D. EG = 14 cm
Câu 5: ΔMNP ΔRKS theo tỉ số m. Ta có:
A. MN = m.RK
B. NP = m.KS
C. MP = m.RS
D. KS = m.NP
Đáp án gợi ý:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
D | A | D | C | D |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 9.3 ; 9.4 (SGK – tr.82)