Đề số 2: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 8 Tổng và hiệu hai lập phương
ĐỀ 2
Câu 1: Viết biểu thức $(3x – 4)(9x^{2} + 12x + 16)$ dưới dạng hiệu hai lập phương
- A. $(3x)^{3} – 16^{3} $
- B. $9x^{3} – 64 $
- C. $3x^{3} – 4^{3} $
- D. $(3x)^{3} – 4^{3}$
Câu 2: Viết biểu thức $(x^{2} + 3)(x^{4} – 3x^{2} + 9)$ dưới dạng tổng hai lập phương
- A. $(x^{2})^{3} – 3^{3} $
- B. $(x^{2})^{3} + 3^{3} $
- C. $(x^{2})^{3} + 9^{3} $
- D. $(x^{2})^{3} – 9^{3}$
Câu 3: Khai triển biểu thức sau $8x^{3} - 27$ ta được kết quả là
- A. $(2x - 3)(4x^{2} - 6x + 9)$
- B. $(2x - 3)(4x^{2} + 6x - 9)$
- C. $(2x - 3)(4x^{2} + 6x + 9)$
- D. $(2x +3)(4x^{2} + 6x + 9)$
Câu 4: Rút gọn biểu thức: $(x -2)^{3} + (x+1)^{3}$
- A. $2x^{3} - 3x^{2} - 15x – 7$
- B. $2x^{3} - 3x^{2} + 15x – 7 $
- C. $- 2x^{3} - 3x^{2} + 15x – 7$
- D. $- 2x^{3} - 3x^{2} - 15x – 7$
Câu 5: Tính nhanh $52^{3} – 8 $
- A. $140600$
- B. $140500$
- C. $150660$
- D. $160550$
Câu 6: Rút gọn biểu thức $Q = (x^{2} -2y)(x^{4} + 2xy +4y^{2}) – x^{3}(x-y)(x^{2} + xy + y^{2}) + 8y^{3}$
- A. $-x^{3}y^{2}$
- B. $-x^{2}y^{3}$
- C. $x^{3}y^{3}$
- D. $-x^{3}y^{3}$
Câu 7: Viết biểu thức sau dưới dạng đa thức: $(x + 2y)(x^{2} – 2xy + 4y^{2}) $
- A. $x^{3} – y^{3} $
- B. $x^{3} + y^{3} $
- C. $x^{3} – 8y^{3} $
- D. $x^{3} + 8y^{3} $
Câu 8: Tính nhanh: $18^{3} + 2^{3}$
- A. $5840 $
- B. $5480$
- C. $5048$
- D. $5084$
Câu 9: Điền vào chỗ chấm: $(x - 2y)(x^{2} + 2xy + 4y^{2}) =.......$
- A. $x^{3} - 8y^{3}$
- B. $x^{3} - y^{3}$
- C. $8x^{3} - y^{3}$
- D. $x^{3} + 8y^{3}$
Câu 10: Cho x - y = 3 và xy = 40. Tính $x^{3}-y^{3}$
- A. 1
- B. 0
- C. 387
- D. 385
ĐÁP ÁN
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | D | B | C | B | A |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | C | D | A | A | C |
Bình luận