Đề số 1: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 8 Tổng và hiệu hai lập phương
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
Câu 1: Chọn câu sai.
- A. $A^{3} + B^{3} = (A + B)(A^{2} – AB + B^{2})$
- B. $A^{3} - B^{3} = (A - B)(A^{2} + AB + B^{2})$
- C. $(A – B)^{3} = (B – A)^{3}$
- D. $(A + B)^{3} = (B + A)^{3} $
Câu 2: Rút gọn biểu thức $M = (2x + 3)(4x^{2} – 6x + 9) – 4(2x^{3} – 3)$ ta được giá trị của M là
- A. Một số lẻ
- B. Một số chẵn
- C. Một số chính phương
- D. Một số chia hết cho 5
Câu 3: Giá trị của biểu thức $E = (x + 1)(x^{2} – x + 1) – (x – 1)(x^{2} + x + 1)$ là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
Câu 4: Khai triển biểu thức sau $x^{3} + 64$ ta được kết quả là
- A. $(x - 4) (x^{2} + 4x + 16)$
- B. $(x - 4) (x^{2} + 4x -16)$
- C. $(x + 4) (x^{2} + 4x + 16)$
- D. $(x + 4) (x^{2} - 4x + 16)$
Câu 5: Rút gọn biểu thức: $(3x +4)(9x^{2} -12x +16)$
- A. $27x^{2} + 64$
- B. $27x^{3} - 64$
- C. $- 27x^{3} + 64$
- D. $27x^{3} + 64$
Câu 6: Rút gọn biểu thức $(x -1)^{3} + 3x(x -1)^{2} + 3x^{2}(x-1) + x^{3}$
- A. $(2x + 1)^{3}$
- B. $(2x - 1)^{3}$
- C. $(- 2x - 1)^{3}$
- D. $(2x - 1)^{2}$
Câu 7: Giá trị của biểu thức $A = (x^{2} – 3x + 9)(x + 3) – (54 + x^{3})$
- A. 27
- B. -54
- C. 54
- D. -27
Câu 8: Tính nhanh $20^{3} + 1$
- A. 8001
- B. 8000
- C. 9000
- D. 9001
Câu 9: Điền vào chỗ trống $... = (2x − 1)(4x^{2} + 2x + 1)$
- A. $8x^{3}−1$
- B. $x^{3}−8$
- C. $1−4x^{3}$
- D. $1−8x^{3}$
Câu 10: Cho $x + y = 5$ và $xy = 6$. Tính $x^{3}+y^{3} $
- A. 1
- B. 0
- C. 30
- D. 35
ĐÁP ÁN
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | C | A | A | C | D |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | B | D | A | A | D |
Bình luận