Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều tập 1 Ôn tập chương 2: Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 cánh diều Ôn tập chương 2: Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nếu số thực a nhỏ hơn số thực b, thì ta viết:

  • A. a < b
  • B. a TRẮC NGHIỆM b
  • C. a > b
  • D. a TRẮC NGHIỆM b

Câu 2: Cho TRẮC NGHIỆM. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Sắp xếp ba số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM; TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Hãy chọn đáp án đúng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Cho số thực TRẮC NGHIỆM Biểu thức nào luôn nhận giá trị nhỏ nhất trong các biểu thức sau: TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Cho số thực TRẮC NGHIỆM bất kì, biểu thức nào sau đây có thể nhận giá trị âm?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Bạn Mai có không quá 100 000 đồng gồm 15 tờ tiền với mệnh giá lần lượt là: 10 000 đồng và 5 000 đồng. Hỏi bạn Mai có nhiều nhất là bao nhiêu tờ 10 000 đồng?

  • A. 6 tờ
  • B. 4 tờ
  • C. 7 tờ
  • D. 5 tờ

Câu 8: Giải bất phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Giải bất phương trình TRẮC NGHIỆM được tập nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 11: Giải bất phương trình TRẮC NGHIỆM được nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Cho bất đẳng thức TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Cho bất phương trình TRẮC NGHIỆM. Khẳng định đúng là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Bạn Huyền có 30 000 đồng, Huyền muốn mua 1 cái bút giá 8 000 đồng và TRẮC NGHIỆM quyển vở, biết giá mỗi quyển vở là 3 000 đồng. Lập bất phương trình liên quan ẩn TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Gia đình bạn Phương hưởng ứng phong trào toàn dân tiết kiệm điện nên đã đặt ra mục tiêu hàng tháng tiền điện nộp không quá 300000 ngàn đồng. Biết rằng 50 kWh đầu tiên giá tiền thanh toán mỗi KWh là 1484 đồng, từ 50 kWh tiếp theo thì cứ thì cứ mỗi kWh giá tiền 1533 đồng. Từ 100 kWh tiếp theo giá mỗi kWh là 1786 đồng, và tiền thuế GTGT (giá trị gia tăng) là 10%. Hỏi nhà bạn Phương hàng tháng nên tiêu thụ nhiều nhất là bao nhiêu điện năng biết rằng số kWh điện năng tiêu thụ được làm tròn tới hàng đơn vị?

  • A. 168 KWh
  • B. 169 KWh
  • C. 166 KWh
  • D. 167 KWh

Câu 16: Bảo hiểm xã hội là:

  • A. sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp toàn bộ thu nhập của người lao động khi họ bị giảm mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp,…
  • B. sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp,…
  • C. sự chi trả 50% thu nhập của người lao động khi họ bị giảm mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp,…
  • D. sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập 50% của nhà nước và 50% của tư nhân cho người lao động khi họ bị giảm mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp,…

Câu 17: Bảo hiểm y tế là:

  • A. hình thức bảo hiểm bắt buôc 100% người dân phải tuân theo trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, không vì mục đích lợi nhuận, do nhà nước tổ chức thực hiện và các đối tượng có trách nhiệm tham gia theo quy định của pháp luật.
  • B. hình thức bảo hiểm được áp dụng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, vì mục đích lợi nhuận, do nhà nước tổ chức thực hiện và các đối tượng có trách nhiệm tham gia theo quy định của pháp luật.
  • C. hình thức bảo hiểm được áp dụng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, không vì mục đích lợi nhuận, do nhà nước tổ chức thực hiện và các đối tượng có trách nhiệm tham gia theo quy định của pháp luật.
  • D. hình thức bảo hiểm được áp dụng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, vì mục đích lợi nhuận và bắt buộc 100% dân chúng phải thực hiện.

Câu 18: Một gia đình có 3 người: Bố, mẹ và con đang là sinh viên đại học, gia đình cùng tham gia bảo hiểm y tế. Với số tiền là 41 000 000 đồng thì gia đình này có thể đóng được bảo hiểm y tế trong mấy năm? 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 8

Cho đề bài: Thầy Huệ là giáo viên và có 2 người con đang học lớp 9. Căn cứ vào mức đóng bảo hiểm y tế được quy định từ ngày 01/07/2023, hãy trả lời câu hỏi từ Câu 19 đến Câu 21

Câu 19: Mức đóng bảo hiểm tối đa trong 3 tháng của thầy Huệ là bao nhiêu?

  • A. 1 620 000 đồng
  • B. 1 650 000 đồng
  • C. 3 240 000 đồng
  • D. 3 300 000 đồng

Câu 20: Mức đóng bảo hiểm y tế mỗi năm cho hai người con của thầy Huệ là:

  • A. 1 420 000 đồng
  • B. 1 360 800 đồng
  • C. 1 540 000  đồng
  • D. 1 430 000 đồng

Câu 21: Mỗi tháng, trung bình bố con nhà thầy Huệ hết bao nhiêu tiền đóng bảo hiểm?

  • A. 644 500 đồng
  • B. 667 000 đồng
  • C. 653 400 đồng
  • D. 628 900 đồng

Câu 22: Cho tam giác ABC biết AB = 1cm; BC = 9cm và cạnh AC là một số nguyên. Chu vi ABC là:

  • A. 19 cm
  • B. 20 cm
  • C. 18 cm
  • D. 15 cm

Câu 23: Cho TRẮC NGHIỆM, hãy so sánh TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 24: Tìm nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 25: Một người đi bộ một quãng đường dài 18 km trong khoảng thời gian không nhiều hơn là 4 giờ. Lúc đầu người đó đi với vận tốc 5 km/h, về sau đi với vận tốc 4 km/h. Xác định độ dài đoạn đường tối thiểu mà người đó đã đi với vận tốc tốc 5 km/h?

  • A. 4 km
  • B. 5 km
  • C. 6 km
  • D. 7 km

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác