Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tập 1 Ôn tập chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (P3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức Ôn tập chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (P3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM (s) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và TRẮC NGHIỆM (m) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc TRẮC NGHIỆM (m/s) của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng:

  • A. 29 m/s. 
  • B. 26 m/s.
  • C. 17 m/s.
  • D. 36 m/s.

Câu 2. Giá trị thực của tham số TRẮC NGHIỆM để đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM có các điểm cực trị lập thành một tam giác đều là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của TRẮC NGHIỆM thuộc đoạn TRẮC NGHIỆM sao cho đường thẳng TRẮC NGHIỆM cắt đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM tại hai điểm phân biệt?

  • A. 16.
  • B. 15. 
  • C. 20. 
  • D. 17. 

Câu 4. Hàm số TRẮC NGHIỆM đạt cực đại tại:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5. Tập hợp các giá trị của TRẮC NGHIỆM để hàm số TRẮC NGHIỆM có hai điểm cực trị là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6. Tìm giá trị của TRẮC NGHIỆM để hàm số TRẮC NGHIỆM nghịch biến trên tập xác định của nó.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7. Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Mệnh đè nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.

Câu 8. Gọi TRẮC NGHIỆM là hai điểm cực trị của hàm số TRẮC NGHIỆM. Giá trị của TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 10. 
  • B. 12. 
  • C. 2.
  • D. 4.

Câu 9. Cho hàm số TRẮC NGHIỆM, nếu TRẮC NGHIỆM thay đổi từ TRẮC NGHIỆM đến TRẮC NGHIỆM thì:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10. Cho hàm số TRẮC NGHIỆM, nếu TRẮC NGHIỆM thay đổi từ TRẮC NGHIỆM đến TRẮC NGHIỆM thì sự thay đổi tương ứng của TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11. Tốc độ thay đổi trung bình của TRẮC NGHIỆM đối với TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12. Tốc độ thay đổi thức thời của TRẮC NGHIỆM đối với TRẮC NGHIỆM tại điểm TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13. Một vật chuyển động trên một đường thẳng theo quy luật TRẮC NGHIỆM, khi đó biểu thức biểu thị vận tốc tức thời của vật là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của TRẮC NGHIỆM để đường thẳng TRẮC NGHIỆM cắt đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM tại hai điểm TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 15. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM cắt đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM tại ba điểm phân biệt TRẮC NGHIỆM sao cho tam giác TRẮC NGHIỆM có diện tích bằng 4, với TRẮC NGHIỆM. Các giá trị của TRẮC NGHIỆM nhận được là:

  • A. TRẮC NGHIỆM hoặc TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM hoặc TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM hoặc TRẮC NGHIỆM.

Câu 16. Gọi TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là giao điểm của đường cong TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM. Khi đó hoành độ trung điểm TRẮC NGHIỆM của đoạn TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 7.
  • B. 3.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17. Cho hàm số TRẮC NGHIỆM và các đường thẳng sau:

I. TRẮC NGHIỆM.II. TRẮC NGHIỆM.III. TRẮC NGHIỆM

Đường thẳng nào là tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho?

  • A. I và II.
  • B. II và III.
  • C. III và I. 
  • D. Cả I, II, III. 

Câu 18. Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là TRẮC NGHIỆM và đi qua điểm TRẮC NGHIỆM thì phương trình của hàm số là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 50.
  • B. 5. 
  • C. 1. 
  • D. 122.

Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 13. 
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21. Xét hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22. Xét hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số có cực trị trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn TRẮC NGHIỆM.
  • C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại TRẮC NGHIỆM và đạt giá trị lớn nhất tại TRẮC NGHIỆM.
  • D. Hàm số nghịch biến trên TRẮC NGHIỆM.

Câu 23. Gọi TRẮC NGHIỆM lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM. Khi đó TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 6.
  • B. 4.
  • C. 7.
  • D. 3.

Câu 24: Tìm các giá trị của tham số TRẮC NGHIỆM để đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của TRẮC NGHIỆM để đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 26: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Tập tất cả các giá trị của TRẮC NGHIỆM để hàm số TRẮC NGHIỆM có 5 điểm cực trị là TRẮC NGHIỆM Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 27. Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí TRẮC NGHIỆM cách bờ biển một khoảng TRẮC NGHIỆM = 5 km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí TRẮC NGHIỆM cách TRẮC NGHIỆM một khoảng 7 km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ TRẮC NGHIỆM đến địa điểm TRẮC NGHIỆM trên bờ biển với vận tốc 4 km/h, rồi đi bộ đến TRẮC NGHIỆM với vận tốc 6 km/h. Hỏi cần đặt vị trí của TRẮC NGHIỆM cách TRẮC NGHIỆM một khoảng bằng bao nhiêu ki – lô – mét để người đó đến kho nhanh nhất?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 5,5 km.
  • B. TRẮC NGHIỆM km.
  • C. TRẮC NGHIỆM km.
  • D. 4,5 km.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác