Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 Kết nối bài tập cuối chương I (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức bài tập cuối chương I (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2. Giá trị nhỏ nhất TRẮC NGHIỆM và lớn nhất TRẮC NGHIỆM của hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3. Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có bảng biến thiên như sau:

TRẮC NGHIỆM

Hàm số TRẮC NGHIỆM nghịch biến trên khoảng nào?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4.Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình dưới đây.

TRẮC NGHIỆM

Giá trị nhỏ nhất trên đoạn TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. A. TRẮC NGHIỆM.
  • C. A. TRẮC NGHIỆM.
  • D. A. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5. Giá trị cực đại TRẮC NGHIỆM của hàm số của hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6. Hàm số TRẮC NGHIỆM đạt cực đại tại:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7. Tập hợp các giá trị của TRẮC NGHIỆM để hàm số TRẮC NGHIỆM có hai điểm cực trị là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8. Tìm giá trị của TRẮC NGHIỆM để hàm số TRẮC NGHIỆM nghịch biến trên tập xác định của nó.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9. Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Tập xác định của hàm số là TRẮC NGHIỆM.
  • B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là TRẮC NGHIỆM.
  • C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là TRẮC NGHIỆM.
  • D. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.

Câu 10. Cho hàm số TRẮC NGHIỆM thoả mãn:

TRẮC NGHIỆM

Khằng định nào sau đây đúng?

  • A. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
  • B. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
  • C. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
  • D. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 11. Toạ độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12. Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình vẽ. Tính tổng TRẮC NGHIỆM tất cả các giá trị nguyên của tham số TRẮC NGHIỆM để phương trình TRẮC NGHIỆM có 8 nghiệm phân biệt.

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13. Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số TRẮC NGHIỆM sao cho phương trình TRẮC NGHIỆM có 6 nghiệm thực phân biệt.

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14. Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM (s) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và TRẮC NGHIỆM (m) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc TRẮC NGHIỆM (m/s) của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng:

  • A. 29 m/s. 
  • B. 26 m/s.
  • C. 17 m/s.
  • D. 36 m/s.

Câu 15. Giá trị thực của tham số TRẮC NGHIỆM để đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM có các điểm cực trị lập thành một tam giác đều là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác