Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 7 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có độ dài hai đáy là a và b, chiều cao là h là:

  • A. 2abc;
  • B. 2(a + b);
  • C. (a + b) x h;
  • D. 2(a + b) x h.

Câu 2: Một thùng bánh có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 30 cm, chiều rộng 20 cm và chiều cao 15 cm. Người ta đựng những hộp bánh có dạng hình lập phương có cạnh 10 cm vào trong thùng đó. Hỏi thùng đó đựng được bao nhiêu hộp bánh:

  • A. 9 hộp;
  • B. 7 hộp;
  • C. 10 hộp;
  • D. 11 hộp.

Câu 3: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm: −9,08 < 9,…1

  • A. 0; 1; 2; …; 9;
  • B. 1; 2; …; 9;
  • C. 0;
  • D. 1.

Câu 4: Chọn khẳng địnhsai.

  • A. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm x trên trục số;
  • B. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm –x đến điểm x trên trục số;
  • C. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm –x trên trục số;
  • D. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.

Câu 5: Điền vào chỗ chấm: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong … thì a // b.

  • A. bù nhau;
  • B. kề bù;
  • C. phụ nhau;
  • D. bằng nhau.

Câu 6: Cho tam giác ACD có  TRẮC NGHIỆM= 30°. Trên AC lấy điểm B. Từ B kẻ đường thẳng song song với CD và cắt AD tại E. Tính TRẮC NGHIỆM

  • A. 135°;
  • B. 45°;
  • C. 30°;
  • D. 90°.

Câu 7: Cho hình vẽ bên dưới. Cặp góc đồng vị là cặp góc nào trong các cặp góc sau đây?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Câu 8: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng?

  • A. Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng n, có vô số đường thẳng song song với n;
  • B. Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng n, có duy nhất một đường thẳng song song với n;
  • C. Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng n, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với n;
  • D. Nếu hai đường thẳng MN và PQ cùng song song với đường thẳng a thì hai đường thẳng MN và PQ song song với nhau.

Câu 9: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng?

Nếu một đường thẳng cắt nhau hai đường thẳng song song thì:

  • A. Hai góc đồng vị bằng nhau;
  • B. Hai góc so le trong bằng nhau;
  • C. Hai góc trong cùng phía bù nhau;
  • D. A, B, C đều đúng.

Câu 10: Các loại kem ưa thích của học sinh lớp 6A ghi lại trong bảng sau:

Loại kemSố bạn ưa thích
Dâu11
Nho4
Sầu riêng8
Sô cô la5
Va ni2

Dữ liệu định tính là?

  • A. Dâu, nho, sầu riêng, sô cô la, 11; 4; 8; 5; 2;
  • B. 11; 4; 8; 5; 2;
  • C. Dâu, nho, 11; 4;
  • D. Dâu, nho, sầu riêng, sô cô la, va ni.

Câu 11: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là dữ liệu định lượng?

  • A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam): 4 000; 2 500; 5 000…;
  • B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế: Việt Nam, Lào, Campuchia...;
  • C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét): 7; 8; 9,3…;
  • D. Số học sinh đeo kính trong một số lớp học (đơn vị tính là học sinh): 20; 10; 15…

Câu 12: Mỗi đỉnh của hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu góc vuông?

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 13: Chọn câu đúng.

  • A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình bình hành;
  • B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình thang cân;
  • C. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình tứ giác;
  • D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình tam giác.

Câu 14: Hình lăng trụ đứng tam giác có:

  • A. 6 đỉnh, 10 cạnh và 5 mặt;
  • B. 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt;
  • C. 6 đỉnh, 9 cạnh và 5 mặt;
  • D. 8 đỉnh, 10 cạnh và 6 mặt.

Câu 15: Hình lăng trụ đứng tứ giác có

  • A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt;
  • B. 10 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt;
  • C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt;
  • D. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.

Câu 16: Chọn câu đúng. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác NCKM.N’C’K’M’ sau:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Các mặt đáy là hình chữ nhật;
  • B. Các mặt bên là hình chữ nhật ;
  • C. Các cạnh bên NN’, CC’, KK’, MM’ không song song với nhau;
  • D. Các mặt CKK’C’ và NCKM là hình chữ nhật.

Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’. Có bao nhiêu cạnh bằng cạnh AA’?

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu21: Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF trong hình vẽ dưới đây là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 15 cm2;
  • B. 30 cm2;
  • C. 15 cm3;
  • D. 30 cm3.

Câu 19: Làm tròn số 0.158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:

  • A. 0.17
  • B. 0.159
  • C. 0.16
  • D. 0.2

Câu 20: Dân số thế giới năm 2021 là 7 934 731 751 người. Quy tròn số dân này với độ chính xác d = 600 000 được số:

  • A. 7 934 000 000;
  • B. 7 934 700 000;
  • C. 7 935 000 000;
  • D. 7 930 000 000.

Câu 21: Làm tròn số −4,5682 với độ chính xác d = 0,008 được số:

  • A. 4,57
  • B. −4,568
  • C. −4,56
  • D. −4,57

Câu 22: Một chiếc máy tính có đường chéo dài 16 inch. Độ dài đường chéo của máy tính này theo đơn vị cm với độ chính xác d = 0,04 (cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm) là:

  • A. 40 cm;
  • B. 40,7 cm;
  • C. 40,65 cm;
  • D. 40,6 cm.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác