Trắc nghiệm ôn tập Toán 7 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bỏ dấu ngoặc biểu thức sau: A – (−B + C + D). Ta thu được kết quả là:
- A. C + B – A –D;
- B. D + B – C –A;
C. A + B – C –D;
- D. B −A – C –D.
Câu 2: Trong các phép tính của số hữu tỉ, thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
- A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
- C. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa
- D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
Câu 3: Chọn đáp án đúng về quy tắc dấu ngoặc:
A. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong dấu ngoặc.
- B. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta đổi dấu của các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” đổi thành dấu “−” và dấu “−” đổi thành dấu “+”.
- C. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “−” đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong dấu ngoặc.
- D. Không có đáp án đúng.
Câu 4: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:
- A. 16;
- B. ±16 m;
- C. 64 m;
D. 16 m.
Câu 5: Số vô tỉ là số:
- A. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- B. Số thập phân hữu hạn
C. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
- D. số hữu tỉ
Câu 6: Số −9 có mấy căn bậc hai?
A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 7: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0.49 ha
- A. 49 m
- B. 0.7 km
C. 70 m
- D. 24.01 m
Câu 8: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,...4
- A. 1; 2; ...9
- B. 0; 1; 2; ...9
C. 0
- D. 0; 1
Câu 9: Giá trị tuyệt đối của −3,14 là:
- A. −3,14;
- B. 0;
- C. ±3,14;
D. 3,14.
Câu 10: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -11,29 < -11,...9
- A. 1; 2; ...9
- B. 3
- C. không có giá trị thích hợp
D. 0; 1
Câu 11: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm: −9,08 < 9,…1
A. 0; 1; 2; …; 9;
- B. 1; 2; …; 9;
- C. 0;
- D. 1.
Câu 12: Chọn khẳng địnhsai.
- A. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm x trên trục số;
B. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm –x đến điểm x trên trục số;
- C. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm –x trên trục số;
- D. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Tập số thực được kí hiệu là Q ;
- B. Số tự nhiên không phải là số thực;
C. Quan hệ giữa các tập số N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R ;
- D. Mọi số thực đều là số vô tỉ.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O và nằm về cùng một phía là hai số đối nhau;
- B. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số nằm về hai phía ngược nhau là hai số đối nhau;
C. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O và nằm về hai phía ngược nhau là hai số đối nhau;
- D. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O là hai số đối nhau.
Câu 15: Tìm giá trị của z biết |z – 8| = 0
A. 8;
- B. −8;
- C. 0;
- D. ± 8.
Câu 16: So sánh 0,(31) và 0,3(12).
- A. 0,(31) = 0,3(12);
B. 0,(31) > 0,3(12);
- C. 0,(31) < 0,3(12);
- D. Không so sánh được.
Câu 17: Câu nào sau đây là sai?
- A. Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của mỗi cạnh của góc kia được gọi là hai góc đối đỉnh;
- B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau;
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh;
- D. Nếu số đo góc A bằng số đo của góc B và góc C đối đỉnh với B thì góc A và góc C bằng nhau
Câu 18: Xem các hình a, b, c, d. Hình nào biểu diễn hai góc đối đỉnh?
- A. Hình a;
- B. Hình b;
C. Hình c;
- D. Hình d.
Câu 19: Cho tam giác ABC. Qua A kẻ đường thẳng d1 vuông góc với AB; đường thẳng d2 đi qua C và vuông góc với d1. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. d1⊥AC
B. AB // d2
- C. d1 // AC
- D. d1⊥BC
Câu 20: Chọn câu đúng trong các câu sau.
- A. Hai đường thẳng song song có các góc đồng vị không bằng nhau;
- B. Hai đường thẳng song song có 1 điểm chung;
- C. Hai đường thẳng cắt nhau thì song song;
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 21: Cho và là hai góc so le trong và có số đo góc đều bằng 120°. Khi đó Ax và By có quan hệ như thế nào?
A. Song song;
- B. Cắt nhau;
- C. Trùng nhau;
- D. Vuông góc.
Câu 22: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng?
- A. Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng n, có vô số đường thẳng song song với n;
B. Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng n, có duy nhất một đường thẳng song song với n;
- C. Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng n, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với n;
- D. Nếu hai đường thẳng MN và PQ cùng song song với đường thẳng a thì hai đường thẳng MN và PQ song song với nhau.
Câu 23: Trong hai hình vẽ sau đây, hình nào thể hiện hai đường thẳng song song?
A. Hình 1;
- B. Hình 2;
- C. Cả 2 hình đều thể hiện hai đường thẳng song song;
- D. Cả hai hình đều không thể hiện hai đường thẳng song song.
Câu 24: Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ ở thành phố Niu Oóc (New York) trong các ngày từ 11/04/2022 (thứ Hai) đến 17/04/2022 (Chủ nhật). Giá trị nào không hợp lí?
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
0∘C | 2∘C | 4∘C | −5∘C | 20∘C | 30∘C | 100∘C |
- A. 0∘C;
- B. 2∘C;
- C. 30∘C;
D. 100∘C.
Câu 25: Các môn thể thao ưa thích của học sinh nữ lớp 7B ghi lại trong bảng sau:
Môn thể thao | Số bạn ưa thích |
Cầu lông | 5 |
Bóng bàn | 3 |
Bóng đá | 2 |
Đá cầu | 4 |
Bóng rổ | 3 |
Dữ liệu trên đại diện cho môn thể thao ưa thích nhất của đối tượng nào?
- A. Nam;
B. Nữ;
- C. Lớp 7B;
- D. Cả khối 7.
Bình luận