Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 7 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: 64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?

  • A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5. 
  • B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6.
  • C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4
  • D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5.

Câu 2: Câu nào đúng trong các câu sau:

  • A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên
  • B. Số 0 là số hữu tỉ dương
  • C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
  • D. Tập hợp Q gốm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương

Câu 3: Hai góc kề bù khi:

  • A. Hai góc có chung một cạnh chung và không có điểm chung;
  • B. Hai góc có tổng số đo bằng 180°;
  • C. Hai góc có chung một đỉnh và chung một cạnh;
  • D. Hai góc vừa kề nhau vừa bù nhau;

Câu 4: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

  • A. Số 0 không phải là số hữu tỉ;
  • B. Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm;
  • C. Số 0 là số hữu tỉ âm;
  • D. Số 0 là số hữu tỉ dương.

Câu 5: Tia phân giác của một góc là:

  • A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc;
  • B. Tia tạo với hai cạnh của góc hai góc bằng nhau;
  • C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau;
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Các góc ở đỉnh C là:

  • A. góc BCC’, góc B’C’D’, góc C’CD;
  • B. góc BB’C’, góc BCC’, góc C’CD;
  • C. góc BCD, góc BCC’, góc C’CD;
  • D. góc CBD, góc CBC’, góc C’DC.

Câu 7: Công thức Sxq=2ah, trong đó a là nửa chu vi đáy, h là chiều cao là công thức tính diện tích xung quanh của hình nào sau đây?

  • A. Hình lăng trụ đứng tam giác;
  • B. Hình hộp chữ nhật;
  • C. Hình lăng trụ đứng tứ giác;
  • D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 8: Có 21292 người ở lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội có khoảng bao nhiêu nghìn người?

  • A. 22000 người
  • B. 21000 người
  • C. 21900 người
  • D. 21200 người

Câu 9: Giá trị của biểu thức (− 1997 + 32) – (273 – 97 + 115) bằng:

  • A. 2256 
  • B. – 2256
  • C. 2022
  • D. 2257

Câu 10: Hai góc kề bù với nhau tạo với nhau:

  • A. Góc bẹt;
  • B. Góc tù;
  • C. Góc vuông;
  • D. Góc nhọn.

Câu 11: Thực hiện phép tính (4.375 + 5.2) - (6.452 - 3.55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, ta được kết quả là

  • 6.674
  • B. 6.68
  • C. 6.63
  • D. 6.67

Câu 12: Cho hai hình lập phương. Hình 1 có cạnh là 9 cm, hình 2 có cạnh là 3 cm. Kết luận nào dưới đây là đúng?

  • A. Thể tích hình lập phương 1 gấp 3 lần thể tích hình lập phương 2;
  • B. Thể tích hình lập phương 1 gấp 9 lần thể tích hình lập phương 2;
  • C. Thể tích hình lập phương 1 gấp 12 lần thể tích hình lập phương 2;
  • D. Thể tích hình lập phương 1 gấp 27 lần thể tích hình lập phương 2.

Câu 13: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm: −9,08 < 9,…1

  • A. 0; 1; 2; …; 9;
  • B. 1; 2; …; 9;
  • C. 0;
  • D. 1.

Câu 14: Điền vào chỗ chấm: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong … thì a // b.

  • A. bù nhau;
  • B. kề bù;
  • C. phụ nhau;
  • D. bằng nhau.

Câu 15: Trong các mảnh bìa dưới đây có mấy mảnh bìa có thể gấp thành một hình lập phương?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 2;
  • B. 3;
  • C. 4;
  • D. 1.

Câu 16: Chọn câu đúng. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác NCKM.N’C’K’M’ sau:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Các mặt đáy là hình chữ nhật;
  • B. Các mặt bên là hình chữ nhật ;
  • C. Các cạnh bên NN’, CC’, KK’, MM’ không song song với nhau;
  • D. Các mặt CKK’C’ và NCKM là hình chữ nhật.

Câu 17: Khi chứng minh một định lí, người ta cần:

  • A. Chứng minh định lí đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết;
  • B. Chứng minh định lí đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết;
  • C. Chứng minh định lí đó đúng trong mọi trường có thể xảy ra của giả thiết;
  • D. Chứng minh định lí đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết.

Câu 18: Một chiếc máy tính có đường chéo dài 16 inch. Độ dài đường chéo của máy tính này theo đơn vị cm với độ chính xác d = 0,04 (cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm) là:

  • A. 40 cm;
  • B. 40,7 cm;
  • C. 40,65 cm;
  • D. 40,6 cm.

Câu 19: Bác Long cần lát nền 1 căn phòng có diện tích là 64 m2. Mỗi viên gạch bác định dùng để lát phòng có dạng hình vuông cạnh 40 cm. Biết mỗi viên gạch có giá 13000 đồng. Tính số tiền bác cần dùng để mua gạch lát phòng?

  • A. 5.2 triệu đồng
  • B. 52 triệu đồng
  • C. 1.3312 triệu đồng
  • D. 3.328 triệu đồng

Câu 20: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 7,5 m. Người ta đào một cái ao hình tròn có bán kính 2 m, phần còn lại dùng để trồng rau. Tính diện tích dùng để trồng rau và làm tròn đến hàng phần trăm.

  • A. 75 m2;
  • B. 44 m2;
  • C. 62,43 m2;
  • D. 87, 57 m2.

Câu 21: Một thùng bánh có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 30 cm, chiều rộng 20 cm và chiều cao 15 cm. Người ta đựng những hộp bánh có dạng hình lập phương có cạnh 10 cm vào trong thùng đó. Hỏi thùng đó đựng được bao nhiêu hộp bánh:

  • A. 9 hộp;
  • B. 7 hộp;
  • C. 10 hộp;
  • D. 11 hộp.

Câu 22: Một chiếc bánh kem có dạng hình lập phương có cạnh 30 cm. Người ta cắt đi một miếng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 7 cm, chiều rộng 4 cm và chiều cao 6 cm. Thể tích phần còn lại của chiếc bánh kem là:

  • A. 168 cm3;
  • B. 27 000 cm3;
  • C. 26 832 cm3;
  • D. 27 168 cm3.

Câu 23: Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài 4 mặt bên của 1 cái thùng sắt dạng hình lập phương có cạnh 0,8 m. Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15 000 đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu tiền?

  • A. 76 800 đồng;
  • B. 9 600 đồng;
  • C. 86 700 đồng;
  • D. 78 600 đồng.

Câu 24: Giá trị của biểu thức (− 1997 + 32) – (273 – 97 + 115) bằng:

  • A. 2256 
  • B. – 2256
  • C. 2022
  • D. 2257

Câu 25: Tìm x, biết: x + (− x + 3) – (x − 7) = 9.

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. x = 7 

Câu 26: Kết quả của biểu thức sau – (–171 – 172 + 223) – (171 + 172) + 223  là:

  • A. 1;
  • B. 342;
  • C. 344;
  • D. 0.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác