Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 38: Nucleic acid và gene (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức bài 38: Nucleic acid và gene (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Loại nucleotide có ở RNA và không có ở DNA là: 

  • A. Adenine. 
  • B. Thymine.         
  • C. Cytosine.
  • D. Uracil.

Câu 2: Loại RNA nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp?

  • A. tRNA.
  • B. mRNA.
  • C. rRNA.
  • D. Không có RNA nào.

Câu 3: Nucleic acid là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:

  • A. Protein và amino acid.
  • B. Protein và DNA.
  • C. DNA và RNA.
  • D. RNA và protein.

Câu 4: Chức năng của tRNA là

  • A. truyền thông tin về cấu trúc protein đến ribosome.
  • B. vận chuyển amino acid cho quá trình tổng hợp protein.
  • C. tham gia cấu tạo nhân của tế bào.
  • D. tham gia cấu tạo màng tế bào.

Câu 5: Kí hiệu của phân tử RNA thông tin là:

  • A. mRNA.
  • B. rRNA.
  • C. tRNA.
  • D. RNA.

Câu 6: Chức năng của DNA là

  • A. lưu giữ, bảo quản thông tin di truyền.
  • B. truyền đạt thông tin di truyền.
  • C. mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền..
  • D. tham gia cấu trúc của NST.

Câu 7: Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là

  • A. A, U, G, C.
  • B. A, T, G, C.
  • C. A, D, R, T.
  • D. U, R, D, C.

Câu 8: DNA có cấu trúc như thế nào?

  • A. Chuỗi xoắn kép.
  • B. Chuỗi xoắn đơn.
  • C. Chuỗi thẳng kép.
  • D. Chuỗi thẳng đơn.

Câu 9: Các nucleotide có khả năng liên kết theo nguyên tắc nào?

  • A. Nguyên tắc bù trừ.
  • B. Nguyên tắc bổ sung.
  • C. Nguyên tắc loại trừ.
  • D. Nguyên tắc cộng hưởng.

Câu 10: Quan sát hình ảnh sau

TRẮC NGHIỆM

Các nucleotide chưa biết tên lần lượt từ trên xuống dưới là

  • A. G-U-G-U.
  • B. G-T-G-T.
  • C. T-G-T-G.
  • D. U-G-U-G.

Câu 11: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của DNA dẫn đến hệ quả

  • A. A = C, G = T.
  • B. A + T = G + C.
  • C. A + G = T + C.
  • D. A + C + T = C + T + G.

Câu 12: Nếu trên một mạch đơn của phân tử DNA có trật tự là: 

– A – T – G – C – A –

Trật tự của đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là

  • A. – T – A – C – G – T –.
  • B. – T – A – C – A – T –.
  • C. – A - T – G – C – A –.
  • D. – A – C – G – T – A –.

Câu 13: Một gene có 70 chu kỳ xoắn, số lượng nucleotide của gene đó là

  • A. 700.    
  • B. 1400.   
  • C. 2100.    
  • D. 1800.

Câu 14: Một gene dài 4080Å, số lượng nucleotide của gene đó là

  • A. 2400.    
  • B. 4800.    
  • C. 1200.    
  • D. 4080.

Câu 15: Xác định tỉ lệ phần trăm nucleotide loại A trong phân tử DNA, biết DNA có G = 31,25%.

  • A. 31,25%.
  • B. 12,5%.
  • C. 18,75%.
  • D. 25%.

Câu 16: Một gene có 105 chu kì xoắn và có số nucleotide loại G chiếm 28%. Tổng số liên kết hydrogene của gene là

  • A. 1344.
  • B. 2688.
  • C. 357.
  • D. 2562.

Câu 17: Một phân tử DNA mạch kép có số nucleotide loại C chiếm 12% và trên mạch 1 của DNA có A = G = 20% tổng số nucleotide của mạch. Tỉ lệ các loại nucleotide A : T : G : C trên mạch 1 của DNA là:

  • A. 5 : 14 : 5 : 1.
  • B. 14 : 5 : 1 : 5.
  • C. 5 : 1 : 5 : 14.
  • D. 1 : 5 : 5 : 14.

Câu 18: Một DNA mạch kép có số nucleotide loại A chiếm 12%. Tỉ lệ (A+T)/(G+C) trên mạch 2 của gene là:

  • A. 3/25.
  • B. 6/19.
  • C. 9/16.
  • D. 3/7.

Câu 19: Một gene có chiều dài 1360 Å. Trên mạch hai của gene có số nucleotide loại A = 2T; có G = A + T ; có C = 4T . Số nucleotide loại A của gene là bao nhiêu?

  • A. 120.                               
  • B. 80.                                 
  • C. 952.                               
  • D. 408.  

Câu 20: Một gene có tổng số 4256 liên kết hydrogen. Trên mạch hai của gene có số nucleotide loại T bằng số nucleotide loại A; số nucleotide loại C gấp 2 lần số nucleotide loại T; số nucleotide loại G gấp 3 lần số nucleotide loại A. Số nucleotide loại T của gene là

  • A. 448.                              
  • B. 224.                               
  • C. 112.                               
  • D. 336.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác