Tắt QC

Trắc nghiệm hóa học 11 kết nối bài 5 Ammonium - Muối Ammonium

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 11 bài 5 Ammonium - Muối Ammonium- kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ?

  • A. P2O5.                
  • B. H2SO4 đặc.  
  • C. CuO bột.                
  • D. NaOH rắn.

Câu 2: Tính base của NH3 do

  • A. trên N còn cặp electron tự do.
  • B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • C. NH3 tan được nhiều trong nước.
  • D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.

Câu 3: Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:

N2(khí) + 3H2(khí) ⇄ 2NH3 ; ΔH= -92kJ/mol

Trong các yếu tố:

(1) Thêm một lượng N­2 hoặc H2.

(2) Thêm một lượng NH3.

(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.

(4) Tăng áp suất của phản ứng.

(5) Dùng thêm chất xúc tác.

Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?

  • A. 3                          
  • B. 4                           
  • C. 5                
  • D. 2          

Câu 4: Trong phân tử Ammonium, số oxi hoá của nitrogen là

  • A. + 1.
  • B. + 3.
  • C. - 3.
  • D. - 1.

Câu 5: Có ba dung dịch mất nhãn: NaCl; NH4Cl; NaNO3. Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :

  • A. Phenolphthalein và NaOH.                               
  • B. Cu và HCl.
  • C. Phenolphthalein; Cu và H2SO4 loãng .               
  • D. Quỳ tím và dung dịch AgNO3.

Câu 6: Oxi hoá NH3 bằng CrO3 sinh ra N2, H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dụng với một phân tử CrO3 là

  • A. 3.
  • B. 1. 
  • C. 4. 
  • D. 2.

Câu 7: Khi dẫn khí NHvào bình chứa Cl2 thì phản ứng tạo ra khói trắng. Hợp chất tạo thành có công thức là? 

  • A. N2
  • B. NH3
  • C. NH4Cl
  • D. HCl

Câu 8: Ammonia phản ứng được với nhóm chất nào sau đây? 

  • A. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, dung dịch FeCl2
  • B. Cl2, HNO3, CuO, O2, dung dịch FeCl3
  • C. Cl2, HNO3, KOH, O2, CuO
  • D. CuO, Fe(OH)3, O2, Cl2

Câu 9: Dãy các chất đều phản ứng với NH3 trong điều kiện thích hợp là :

  • A. HCl, O2, Cl2, FeCl3.   
  • B. H2SO4, Ba(OH)2, FeO, NaOH
  • C. HCl, HNO3, AlCl3, CaO   
  • D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2

Câu 10: Cho các thí nghiệm sau :

(1). NH4NO2 $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$

(2). KMnO4 $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$

(3). NH3 + O2 $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$

(4). NH4Cl $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$

(5). (NH4)2CO3 $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$

(6). AgNO3 $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :

  • A. 6                     
  • B. 5                     
  • C. 4                     
  • D. 3

Câu 11: Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính base:

  • A. Cl2.                       
  • B. O2.                        
  • C. HCl.                     
  • D. CuO.

Câu 12: Người ta điều chế phân urea bằng cách cho NH3 tác dụng với chất nào (điều kiện thích hợp):

  • A. CO2                          
  • B. CO                  
  • C. HCl                          
  • D. Cl2         

Câu 13: Hợp chất nào sau đây nitrogen có số oxi hoá là -3:

  • A. NO.                      
  • B. N2O.                     
  • C. HNO3.                  
  • D. NH4Cl. 

Câu 14: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?

  • A. Cách 3                                
  • B. Cách 2             
  • C. Cách 1                                
  • D. Cách 2 hoặc 3

Câu 15: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ở điều kiện thích hợp, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là

  • A. 30%.     
  • B. 20%.               
  • C. 17,14%. 
  • D. 34,28%.

Câu 16: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

  • A. NH4NO2 $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$ N2 + 2H2
  • B. NH4NO3 $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$ NH3 + HNO3
  • C. NH4C $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$ NH3 + HCl     
  • D. NH4HCO3 $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$ NH3 + H2O + CO2

Câu 17: Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa?

  • A. CuCl2                          
  • B. KNO3                          
  • C. NaCl                           
  • D. AlCl3

Câu 18: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4NO3, Al(NO3)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên người ta dùng dung dịch

  • A. NaOH.                        
  • B. BaCl2.                         
  • C. NaHSO4.                     
  • D. Ba(OH)2.

Câu 19: Muối NH4HCO3 thuộc loại

  • A. muối hỗn tạp.            
  • B. muối trung hòa.
  • C. muối acid.                           
  • D. muối kép.

Câu 20: Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối ammonium?

  • A. Muối ammonium kém bền với nhiệt.
  • B. Tất cả muối ammonium tan trong nước.
  • C. Các muối ammonium đều là chất điện li mạnh.
  • D. Dung dịch của các muối ammonium luôn có môi trường base.

Câu 21: Thể tích khí N2 (ở đkc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là

  • A. 0,6200 lít.                       
  • B. 12,3950 lít.                      
  • C. 1,2395 lít.                       
  • D. 6,1975 lít.

Câu 22: Muối (NH4)CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây?

  • A. Ca(OH)2.              
  • B. MgCl2.                  
  • C. FeSO4.                 
  • D. NaOH.

Câu 23: Muối được làm bột nở trong thực phẩm là

  • A. (NH4)2CO3.     
  • B. Na2CO3.   
  • C. NH4HCO3.              
  • D. NH4Cl. 

Câu 24: Hỗn hợp X chứa 2 mol NH3 và 5 mol O2. Cho X qua Pt (xt) và đun ở 900oC, thấy có 90% NHbị oxi hóa. Lượng O2 còn dư là:

  • A. 2,50 mol.              
  • B. 3,50 mol.              
  • C. 1,00 mol.              
  • D. 2,75 mol.

Câu 25: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp người ta đã

  • A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
  • B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
  • C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.
  • D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc. 

Câu 26: Trộn 300 ml dung dịch NaNO2 2M với 200 ml dung dịch NH4Cl 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí thu được ở đkc là

  • A. 24,79 lít.            
  • B. 14,88 lít.              
  • C. 9,92 lít.              
  • D. 1,24 lít.

Câu 27: Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí có mùi khai, khi phản ứng với  dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất này là

  • A. NH4HSO3.                   
  • B. Na2SO3.
  • C. NH4HCO3.                          
  • D. (NH4)2CO3

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác