Dễ hiểu giải hóa học 11 kết nối bài 5 Ammonium - Muối Ammonium
Giải dễ hiểu Dễ hiểu giải hóa học 11 kết nối bài 5 Ammonium - Muối Ammonium. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Hóa học 11 Kết nối dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 5. AMMONIA. MUỐI AMMONIUM
MỞ ĐẦU
Từ ammonia, thông qua phản ứng nào có thể sản xuất phân đạm chứa ion ammonium? Ammonia đóng vai trò gì trong phản ứng đó?
Giải nhanh:
NH3 + HCl → NH4Cl
NH3 + HNO3 → NH4NO3
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
Ammonia đóng vai trò là base.
I. AMMONIA
Hoạt động: 1. Viết cấu hình electron của các nguyên tử H (Z = 1) và N (Z = 7)
2. Trình bày các bước lập công thức Lewis của phân tử ammonia.
Giải nhanh:
1. Cấu hình electron của H là 1s1, N là 1s22s22p3
2. - B1: Viết công thức electron:
- B2: Từ công thức electron, thay 1 cặp electron dùng chung bằng 1 gạch nối giữa hai nguyên tử ta được công thức Lewis:
Câu hỏi 1: Từ đặc điểm cấu tạo của phân tử ammonia, hãy giải thích tại sao các phân tử ammonia có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh với nhau.
Giải nhanh:
- Nguyên tử N còn một cặp electron không liên kết, tạo ra vùng có mật độ điện tích âm trên nguyên tử nitrogen.
- Liên kết N – H phân cực, cặp electron dùng chung lệch về phía nguyên tử nitrogen làm cho nguyên tử hydrogen mang một phần điện tích dương.
Câu hỏi 2: Hãy giải thích tại sao ammonia tan tốt trong nước.
Giải nhanh:
Giữa các phân tử ammonia và phân tử nước có tương tác mạnh nên ammonia phân tán tốt vào nước, tức tan tốt trong nước.
Hoạt động: Trong công nghiệp, phản ứng giữa ammonia với acid được dùng để sản xuất phân bón:
NH3 + HCl NH4Cl
NH3 + HNO3 NH4NO3
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
Xác định chất cho, chất nhận proton trong mỗi phản ứng trên. Dùng mũi tên để biểu diễn sự cho, nhận đó.
Giải nhanh:
NH3 là chất nhận proton còn HCl, HNO3 và H2SO4 là chất cho proton.
Câu hỏi 3:
Trong hai phản ứng oxi hóa ammonia bằng oxygen ở trên, hãy:
a) Xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa.
b) Viết quá trình oxi hóa, quá trình khử.
Giải nhanh:
a) (1)
(2)
b) - PT1: + Quá trình oxi hóa:
+ Quá trình khử:
- PT2: + Quá trình oxi hóa:
+ Quá trình khử:
Hoạt động: Sưu tầm một số hình ảnh để báo cáo, thuyết trình về ứng dụng của ammonia trong thực tiễn. Sử dụng các tính chất vật lí và hóa học để giải thích cơ sở khoa học của các ứng dụng này.
Giải nhanh:
- Phần lớn được sử dụng làm phân bón như urea, đạm ammonium, ammophos
- Dùng làm chất làm lạnh trong nhiều hệ thống làm công nghiệp, hệ thống điều hòa không khí tổng
- Là nguyên liệu trong sản xuất nitric acid theo phương pháp Ostwald, sản xuất soda theo phương pháp Solvey.
- Là dung môi ion hóa được sử dụng khá phổ biến.
- Dùng trong xử lí môi trường, chất tẩy rửa bề mặt, kiểm soát pH của nước, trung hòa acid để bảo vệ thiết bị khỏi ăn mòn.
Hoạt động: Vận dụng kiến thức về cân bằng hóa học, tốc độ phản ứng, biến thiên enthalpy để giải thích các điều kiện của phản ứng sản xuất ammonia, cụ thể:
1. Nếu tăng hoặc giảm nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng và tốc độ phản ứng như thế nào?
2. Nếu giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào? Tại sao không thực hiện ở áp suất cao hơn?
3. Vai trò của chất xúc tác trong phản ứng là gì?
Giải nhanh:
1. - Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, làm giảm hiệu suất phản ứng.
- Khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, làm tăng hiệu suất phản ứng.
2. - Cân bằng chuyển dịch theo chiều chiều nghịch.
- Vì ở áp suất càng cao thì yêu cầu về chất lượng thiết bị, an toàn lao động càng cao ⟹ tăng chi phí chế tạo, lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng thiết bị
3. Làm tăng tốc độ phản ứng khiến hệ nhanh đạt đến trạng thái cân bằng.
II. MUỐI AMMONIUM
Câu hỏi 4: a) So sánh phân tử ammonia và ion ammonium về dạng hình học, số liên kết cộng hóa trị, số oxi hóa của nguyên tử nitrogen
b) Viết phương trình hóa học minh họa tính acid/base của ammonia và ammonium
Giải nhanh:
a)
Đặc điểm, tính chất | Phân tử ammonia | Ion ammonium |
Dạng hình học |
Chóp tam giác | Tứ diện đều |
Số liên kết cộng hóa trị | 3 | 4 |
Số oxi hóa của nitrogen | - 3 | - 3 |
Tính acid Br∅nsted | Yếu | |
Tính base Br∅nsted | Yếu |
b) - NH3: NH3 + HCl → NH4Cl
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4.
- NH4+: NH4NO3 + NaOH NaNO3 + NH3 + H2O
NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận