Tắt QC

Trắc nghiệm Hoá học 11 Kết nối bài 2 Cân bằng trong dung dịch nước

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 11 bài 2 Cân bằng trong dung dịch nước - kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phương trình điện li nào sau đây không đúng ?

  • A. HCl → H+ + Cl-
  • B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
  • C. H3PO4 → 3H+ + PO43-
  • D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-

Câu 2: Trong dung dịch CH3COOH 0,043M, cứ 100 phân tử hòa tan có 2 phân tử phân li thành ion. Nồng độ của ion H+ là

  • A. 0,001M.   
  • B. 0,086M.   
  • C. 0,00086M.   
  • D. 0,043M.

Câu 3: Một dung dịch chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol) , Cl- (0,04 mol) và ion Z (y mol). Ion Z và giá trị của y là

  • A. NO3- (0,03).   
  • B. CO32- (0,015).   
  • C. SO42- (0,01).   
  • D. NH4+ (0,01)

Câu 4: Dung dịch X gồm : 0,09 mol Cl- , 0,04 mol Na+ , a mol Fe3+ và b mol SO42- . Khi cô cạn X thu được 7,715 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là

  • A. 0.05 và 0,05.         
  • B. 0,03 và 0,02.
  • C. 0,07 và 0,08.         
  • D. 0,018 và 0,027.

Câu 5: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng ?

  • A. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4-
  • B. H2CO3 ⇌ 2H+ + HCO3-
  • C. H2SO3 → 2H+ + SO32-
  • D. Na2S ⇌ 2Na+ + S2-

Câu 6: Các chất dẫn điện là

  • A. KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.
  • B. dung dịch glucose , dung dịch ethyl alcohol, glycerol.
  • C. KCl rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
  • D. Khí HCl, khí NO, khí O3.

Câu 7: Acid nào sau đây là axit một nấc?

  • A. H2SO4   
  • B. H2CO3   
  • C. CH3COOH   
  • D. H3PO4

Câu 8: Cho các dung dịch acid có cùng nồng độ mol: H2S, HCl, H2SO4, H3PO4, dung dịch có nồng độ H lớn nhất là

  • A. H2SO4   
  • B. H2S   
  • C. HCl   
  • D. H3PO4

Câu 9: Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M để phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaHCO3 0,2M ?

  • A. 100 ml.
  • B. 50 ml.   
  • C. 40 ml.   
  • D. 20 ml.

Câu 10: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch  HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối dung dịch tăng 7,6 gam. Số mol Mg trong X là

  • A. 0,05 mol.   
  • B. 0,075 mol.   
  • C. 0,1 mol.   
  • D. 0,15 mol.

Câu 11: Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 với 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2(SO4)3 thu được dung dịch X. Nồng độ ion SO42- trong X là

  • A. 0,2M.   
  • B. 0,8M.   
  • C. 0,6M.   
  • D. 0,4M.

Câu 12: Hòa tan ba muối X, Y, Z vào nước thu được dung dịch chứa: 0,40 mol K+; 0,20 mol Al3+: 0,2 mol SO42- và a mol Cl-. Ba muối X, Y, Z là

  • A. KCl, K2SO4, AlCl3.
  • B. KCl, K2SO4, Al2(SO4)3.
  • C. KCl, AlCl3, Al2(SO4)3.
  • D. K2SO4, AlCl3, Al2(SO4)3.

Câu 13: Khi cho 100ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch HNO3 xM, thu được dung dịch có chứa 7,6 gam chất tan. Giá trị của x là

  • A. 1,2.   
  • B.0,8.   
  • C. 0,6.   
  • D. 0,5.

Câu 14: Trộn V1 ml dung dịch NaOH có pH = 13 với V2 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 11, thu được dung dịch mới có pH = 12. Tỉ số V1 : V2 có giá trị là

  • A. 1/1   
  • B. 2/1   
  • C. 1/10   
  • D. 10/1

Câu 15: Trộn hai dung dịch Ba(HCO3)2 và NaHSO4 có cùng nồng độ mol với nhau theo tỉ lệ thể tích 1 : 1 thu được kết tủa và dung dịch và dung dịch . Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện li của nước, các ion cos mặt trong dung dịch Y là

  • A. Na+ và SO42-      
  • B. Ba2+ ,HCO32- và Na+
  • C. Na+ , HCO32-   
  • D. Na+ , HCO32- và SO42-

Câu 16: Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là

  • A. KOH, NaCl, H2CO3.
  • B. Na2S, Mg(OH)2 , HCl.
  • C. HClO, NaNO3, Ca(OH)3.
  • D. HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)2.

Câu 17: Cho các dung dịch HCl, H2SO4 và CH3COOH có cùng giá trị pH. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với giá trị nồng độ mol của các dung dịch trên ?

  • A. HCl < H2SO4 < CH3COOH
  • B. H2SO4 < HCl < CH3COOH
  • C. H2SO4 < CH3COOH < HCl
  • D. CH3COOH < HCl < H2SO4

Câu 18: Trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3m thu được dung dịch Y. Nồng độ ion Fe3+ trong Y là

  • A. 0.38M.   
  • B. 0,22M.   
  • C. 0,19M.   
  • D. 0,11M.

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối acid:

  • A. Dung dịch muối có pH > 7.
  • B. Muối cố khả năng phản ứng với base.
  • C. Muối vẫn còn hydrogen trong phân tử.
  • D. Muối mà gốc acid vẫn còn hydrogen có khả năng phân li tạo proton trong nước. 

Câu 20: Cho 300 ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 0,2 M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là

  • A. 134.   
  • B. 147.   
  • C. 114.   
  • D. 169.

Câu 21: Dung dịch có pH = 7 là:

  • A. NH4Cl.          
  • B. CH3COONa.
  • C. C6H5ONa.          
  • D. KClO3.

Câu 22: Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là :

  • A. (1), (2), (3), (4).          
  • B. (1), (3), (5), (6).
  • C. (1), (3), (6), (8).          
  • D. (2), (5), (6), (7).

Câu 23: Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl vừa đủ, thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch Y chứa m gam muối clorua. Giá trị của m là

  • A. 30,1.   
  • B. 31,7.   
  • C. 69,4.   
  • D. 64,0.

Câu 24: Để pha được 1 lít dung dịch chứa Na2SO4 0,04M, K2SO4 0,05 M và KNO3 0,08M cần lấy

  • A. 12,15 gam K2SO4 và 10,2 gam NaNO3.
  • B. 8,08 gam KNO3 và 12,78 gam Na2SO4.
  • C. 15,66 gam K2SO4 và 6,8 gam NaNO3.
  • D. 9,09 gam KNO3 và 5,68 gam Na2SO4.

Câu 25: Một dung dịch chứa các ion : Cu2+ (0,02 mol), K+ (0,10 mol), NO3- (0,05 mol) và SO42- (x mol). Giá trị của x là

  • A. 0,050.   
  • B. 0.070.   
  • C. 0,030.   
  • D. 0,045.

Câu 26: Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong các ion sau : Ba2+ ,Al3+ , Na+, Ag+ ,CO32 ,NO3- ,Cl- ,SO42- . Các dung dịch đó là :

  • A. BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3, AgNO3.
  • B. Ba(NO3)2, Al2(SO4)3,Na2CO3, AgCl.
  • C. BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3, AgNO3.
  • D. Ba(NO3)2, Al2(SO4)3,NaCl, Ag2CO3.

Câu 27: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?

  • A. NaCl.          
  • B. NH4Cl.
  • C. Na2CO3.          
  • D. FeCl3.

Câu 28: Cho các muối sau đây: NaNO3; K2CO3; CuSO4; FeCl3; AlCl3; KCl. Số dung dịch có pH = 7 là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 29: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH- → H2O

  • A. HCl + NaOH → H2O + NaCl
  • B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3
  • C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
  • D. H2SO4 +Ba(OH)2 → 2 H2O + BaSO4

Câu 30: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?

  • A. AlCl3 và Na2CO3   
  • B. HNO3 và NaHCO3
  • C. NaAlO2 và KOH   
  • D. NaCl và AgNO3

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác