Tắt QC

Trắc nghiệm hóa học 11 kết nối bài 24 Carboxylic acid

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 11 bài 24 Carboxylic acid - kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Dung dịch acetic acid không phản ứng được với

  • A. Mg                         
  • B. NaOH            
  • C. NaHCO3                 
  • D. NaNO3

Câu 2: Cho X là acid có cấu tạo: CH3-CH(C2H5)-CH(CH3)-COOH

Tên thay thế của X là

  • A. 3-ethyl-2-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylbutanoic acid
  • C. 3,4-dimethylpentanoic acid
  • D. 2,3-dimethylpentanoic acid

Câu 3: Cho Y là acid có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH(CH2CH3)-COOH. Tên gọi của Y là

  • A. 2-ethyl-3-methylbutanoic acid
  • B. 2-isopropylbutanoic acid
  • C. 2-methylpentanoic acid
  • D. 3-methylpentanoic acid

Câu 4: Ngày 2/4, trang web của thành phố Osaka đã đăng tải thông tin về việc thu hồi sản phẩm tương ớt Chin-su nhập khẩu từ Việt Nam chứa benzoic acid – một hóa chất bị cấm sử dụng trong tương ớt Nhật Bản.Công thức phân tử của benzoic acid là

  • A. C6H6O2                    
  • B. C7H8O2                     
  • C. C7H6O                      
  • D. C7H6O2

Câu 5: Hợp chất acid mạch hở có CTPT là C4H6O2 có mấy đồng phân acid?

  • A. 2                               
  • B. 3                               
  • C. 4                               
  • D. 5

Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân là carboxylic acid có chứa vòng benzene. CTPT là C9H8O2

  • A. 3                               
  • B. 4                               
  • C. 5                               
  • D. 6

Câu 7: Một acid no A có công thức đơn giản là (C2H3O2)n. Công thức phân tử của A là

  • A. C6H9O6                     
  • B. C2H3O2                      
  • C. C4H6O4                     
  • D. C8H12O8

Câu 8: Một acid hữu cơ no, đơn chức, mạch hở A có công thức đơn giản nhất là CH2O. Công thức phân tử của acid hữu cơ A đó là

  • A. CH3COOH                                           
  • B. CH3CH2CHO  
  • C. C3H5CHO                                              
  • D. CH3CH2CH2COOH

Câu 9: Acetic acid tan được trong nước vì:

  • A. Các phân tử acid tạo được liên kết hydro với nhau
  • B. Các phân tử acid tạo được liên kết hydro với các phân tử nước
  • C. Acid ở thể lỏng nên dễ tan
  • D. Acid là chất điện li mạnh

Câu 10: Acetic Acid có vị chua của

  • A. giấm                        
  • B. chanh                       
  • C. me                          
  • D. khế

Câu 11: Malonic acid có công thức là

  • A. CH3-COOH                                    
  • B. CH2=CH-COOH
  • C. C6H5-COOH                                       
  • D. HOOC-CH2-COOH

Câu 12: Formic acid có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?

  • A. Vôi tôi                     
  • B. Muối ăn                   
  • C. Giấm ăn                             
  • D. Nước

Câu 13: Cho quì tím vào dung dịch acetic acid, quì tím

  • A. Bị mất màu                                           
  • B. Không đổi màu
  • C. Đổi sang màu hồng                               
  • D. Đổi sang màu xanh

Câu 14: Chất nào sau đây có đồng phân cis–trans?

  • A. 2–methylbut–1–en
  • B. 3-methylacrylic acid
  • C. But–2–in
  • D. Acrylic acid

Câu 15: Nhiệt độ sôi của các carboxylic acid cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của alcohol có cùng số nguyên tử cacbon. Đó là do:

  • A. Giữa các phân tử carboxylic acid có nhiều loại liên kết hydro hơn, đồng thời liên kết hydro bền hơn liên kết hydro giữa các phân tử alcohol
  • B. Giữa các phân tử carboxylic acid có ít loại liên kết hydro hơn, nhưng liên kết hydro bền hơn liên kết hydro giữa các phân tử alcohol
  • C. Các phân tử carboxylic acid có khối lượng phân tử cao hơn nhiều khối lượng phân tử của alcohol
  • D. Giữa các phân tử carboxylic acid có nhiều loại liên kết hydro hơn, nhưng liên kết hydro kém bền hơn liên kết hydro giữa các phân tử alcohol

Câu 16: Chất X (có M=60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, NaHCO3, tên gọi của X là

  • A. formic acid
  • B. methyl formate
  • C. acetic acid
  • D. proplic alcohol

Câu 17: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt acrylic acid và acetic acid?

  • A. Dung dịch brommine                                   
  • B. Dung dịch C2H5OH
  • C. Dung dịch NaOH                                  
  • D. Dung dịch Na2CO3

Câu 18: Cho các phản ứng sau ở điều kiện thích hợp:

(1) Lên men giấm ethyl alcohol.

(2) Oxi hóa không hoàn toàn Acetic aldehyde.

(3) Oxi hóa không hoàn toàn butane.

(4) Cho methanol tác dụng với carbon oxide.

Trong những phản ứng trên, số phản ứng tạo acetic acid là

  • A. 1                            
  • B. 2                             
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 19: Đốt cháy 14,6 gam một acid no đa chức Y ta thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol nước. Biết mạch carbon là mạch thẳng. Cho biết công thức cấu tạo của Y

  • A. HOOC-COOH 
  • B. HOOC-CH2-COOH
  • C. HOOC-C(CH2)2-COOH
  • D. HOOC-(CH2)4-COOH

Câu 20: Đốt cháy hết 1 thể tích hơi acid hữu cơ A được 3 thể tích hỗn hợp CO2 và hơi nước khi đo cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của A là

  • A. HCOOH.
  • B. CH3COOH. 
  • C. HOOC - COOH.        
  • D. HOOC - CH- COOH.

Câu 21: Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai acid no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của acid có số nguyên tử carbon ít hơn có trong X là

  • A. 3,0 gam. 
  • B. 4,6 gam. 
  • C. 7,4 gam. 
  • D. 6,0 gam.

Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 acid no A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO2 (đkc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 acid là

  • A. HCOOH và C2H5COOH.
  • B. CH3COOH và C2H5COOH.
  • C. HCOOH và HOOC - COOH. 
  • D. CH3COOH và HOOC - CH - COOH.

Câu 23: Hỗn hợp X gồm 2 acid cacboxylic no, mạch hở Y và Z (phân tử khối của Y nhỏ hơn phân tử khối của Z). Đốt cháy hoàn toàn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H2O. Mặt khác nếu a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch  NaHCO3  thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần %  theo khối lượng của Y trong  X là:

  • A. 46,67%
  •  B. 40% 
  • C. 25,41%
  • D. 74,59%

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một acid hữu cơ, sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào bình 1 đựng P2O5, bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36 gam và bình 2 tăng 0,88 gam. Công thức phân tử của acid là

  • A. C4H8O2.
  • B. C5H10O2.
  • C. C2H6O2.
  • D. C2H4O2.

Câu 25: Hỗn hợp X gồm acid axetic, acid fomic và acid oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lít khí CO(đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lit khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và a mol H2O.  Giá trị của a là:

  • A. 0,3
  • B. 0,2
  • C. 0,6
  • D. 0,8

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với  30 ml dung dịch NaOH 1 M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là:

  • A. C2H5COOH
  • B. CH3COOH
  • C. C3H5COOH
  • D. C2H3COOH

Câu 27: Hỗn hợp X gồm 2 acid hữu cơ đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của 2 acid trong X là:

  • A. HCOOH, CH3COOH                                   
  • B. HCOOH, C2H3COOH
  • C. CH3COOH, C2H5COOH                              
  • D. C2H5COOH, C3H7COOH

Câu 28: A là acid no hở, công thức CxHyOz. Mối quan hệ giữa x, y và z là

  • A. y = 2x – z + 2.
  • B. y = 2x.
  • C. y= 2x – z.
  • D. y = 2x + z – 2.

Câu 29: Trung hòa 400 ml dung dịch acetic acid 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là          

  • A. 100 ml.             
  • B. 200 ml.             
  • C. 300 ml.             
  • D. 400 ml.

Câu 30: Dung dịch acetic acid phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

  • A. Cu, CuO, HCl.
  • B. NaOH, Cu, NaCl.
  • C. Na, NaCl, CuO.
  • D. NaOH, Na, CaCO3.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác