Trắc nghiệm hóa học 11 kết nối bài 8 Sulfuric acid và muối sulfate
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 11 bài 8 Sulfuric acid và muối sulfate - kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?
- A. Rót nhanh dung dịch H2SO4 đặc vào nước.
- B. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc.
C. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều.
- D. Rót nhanh nước vào H2SO4 đặc, đun nóng.
Câu 2: Oleum có công thức tổng quát là
- A. H2SO4.nSO2.
- B.H2SO4.nH2O.
C. H2SO4.nSO3.
- D.H2SO4 đặc.
Câu 3: Sulfuric acid loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:
- A. Fe2(SO4)3 và H2.
B. FeSO4 và H2.
- C. FeSO4 và SO2.
- D. Fe2(SO4)3 và SO2.
Câu 4: Người ta nung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khí sinh ra có tên gọi là
- A. Khí oxygen.
- B. Khí hydrogen.
- C. Khí carbonic.
D. Khí sulfur dioxide.
Câu 5: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của sucrose (C12H22O11) với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
- A. H2S và CO2.
- B. H2S và SO2.
- C. SO3 và CO2.
D. SO2 và CO2.
Câu 6: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?
- A. Cu, Na.
- B. Ag, Zn.
C. Mg, Al.
- D. Au, Pt.
Câu 7: Dãy chất nào sau đây bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội?
- A. Mg, Cu, Ag.
- B. Ca, Ag, Mg.
- C. Cu, Zn, Mg.
D. Al, Fe, Cr.
Câu 8: Nhóm gồm tất cả các kim loại tan trong dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tan trong dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Hg, Ag, Cu.
- B. Al, Fe, Cr.
- C. Ag, Fe, Pt.
- D. Al, Cu, Au.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không đúng?
- A. 2Al +3H2SO4 → Al2(SO4)3 +3H2.
B. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2.
- C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2.
- D. Pb + H2SO4→ PbSO4 + H2.
Câu 10: Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4. Số chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là
- A. 1.
- B. 2.
C. 3.
- D. 4.
Câu 11: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.
(c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
(d) 6H2SO4 + 2Fe b Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
- A. (d).
- B. (a).
- C. (c).
D. (b).
Câu 12: Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
- A. 4.
- B. 5.
C. 6.
- D. 7.
Câu 13: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)3. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là
- A. 9.
- B. 8.
- C. 6.
D. 7.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp kim loại Al, Zn, Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra V lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung sau phản ứng thu được 50,3 muối sulfate khan. Giá trị của V là
- A. 3,7185.
- B. 6,1975.
- C. 7,4370.
D. 9,9160.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,2395 lít H2 (đkc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
- A. 4,83 gam.
- B. 5,83 gam.
- C. 7,33 gam.
D. 7,23 gam.
Câu 16: Sau khi hoà tan 8,36 gam oleum X vào nước được dung dịch Y, để trung hoà dung dịch Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là
- A. H2SO4.10SO3.
B. H2SO4.4SO3.
- C. H2SO4.5SO3.
- D. H2SO4.2SO3.
Câu 17: Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
- A. 60%.
- B. 40%.
- C. 80%.
D. 20%.
Câu 18: Sulfuric acid đặc khác Sulfuric acid loãng ở tính chất hóa học nào?
- A. Tính base mạnh
B. Tính oxi hóa mạnh
- C. Tính acid mạnh
- D. Tính khử mạnh
Câu 19: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của Sulfuric acid đặc nguội?
- A. Làm hóa than vải, giấy, đường saccarozo
- B. Tan trong nước, tỏa nhiệt
- C. Háo nước
D. Hòa tan được kim loại Fe, Al
Câu 20: Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3+ dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a:b là
- A. 1:1
- B. 2:3
C. 1:3
- D. 1:2
Câu 21: Khi lần lượt tác dụng với mỗi chất dưới đây, trường hợp nào Sulfuric acid đặc và Sulfuric acid loãng hình thành sản phẩm giống nhau?
- A. Mg
- B. Fe3O4
C. CaCO3
- D. Fe(OH)2
Câu 22: Cho dung A chứa 3,82 gam hỗn hợp hai muối sulfate của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ. Cho một lượng vừa đủ BaCl2 vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, đem cô cạn dung dịch nước lọc thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?
A. 3,07
- B. 10,06
- C. 6,24
- D. Kết quả khác
Câu 23: Sản phẩm tạo thành giữa Fe3O4 với H2SO4 đặc nóng là:
- A. FeSO4, Fe2(SO4)3, H2O.
- B. Fe2(SO4)3, H2O.
- C. FeSO4, H2O.
D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O.
Câu 24: Người ta thường dùng các bình bằng thép để đựng và chuyên chở Sulfuric acid đặc vì:
- A. H2SO4 bị thụ động hóa trong thép
B. H2SO4 đặc không phản ứng với sắt ở nhiệt độ thường
- C. H2SO4 đặc không phản ứng với kim loại ở nhiệt độ thường
- D. Thép có chứa các chất phụ trợ không phản ứng với H2SO4 đặc
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1,94 gam một muối sulfur của kim loại. Dẫn toàn bộ khí thu được sau phản ứng đi qua dung dịch nước Br2 dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dự vào thì thu được 4,66 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng của lưu huỳnh trong muối sulfur là bao nhiêu?
- A. 26,66%
- B. 46,67%
C. 32,98%
- D. 36,33%
Câu 26: Hiện tượng xảy ra khi nhúng một thanh sắt vào một cốc đựng acid H2SO4 đặc một thời gian, sau đó nhúng tiếp vào cốc đựng H2SO4 loãng:
- A. Thanh sắt bị ăn mòn trong H2SO4 loãng, không tan trong H2SO4 đặc
- B. Thanh sắt bị ăn mòn trong H2SO4 đặc, không tan trong H2SO4 loãng
- C. Trong cả hai trường hợp thanh sắt đều bị ăn mòn
D. Trong cả hai trường hợp thanh sắt đều không bị ăn mòn
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận