Đáp án Hóa học 11 Kết nối bài 8 Sulfuric acid và muối sulfate

Đáp án bài 8 Sulfuric acid và muối sulfate. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Hóa học 11 Kết nối tri thức dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 8. SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE

I. SULFURIC ACID

Câu hỏi 1 trang 48 sgk hóa học 11 kntt

a) Dựa vào cấu tạo, cho biết phân tử sulfuric acid có khả năng cho bao nhiêu proton khi đóng vai trò là acid

b) Dựa vào tương tác giữa các phân tử, hãy dự đoán sulfuric acid là chất lỏng dễ bay hơi hay khó bay hơi.

Đáp án chuẩn:

a) 2 proton 

b) Chất lỏng, sánh, khó bay hơi. 

Câu hỏi 2 trang 50 sgk hóa học 11 kntt

a) Nêu các lưu ý bắt buộc để đảm bảo an toàn khi sử dụng dung dịch sulfuric acid đặc.

b) Hãy cho biết ý nghĩa của kí hiệu cảnh báo ở Hình 8.3.

Đáp án chuẩn:

a) Dùng gang tay, đeo kính bảo hộ, mặc áo blouse, thao tác thật cẩn thận, không đổ nước vào acid.

b) Ý nghĩa: đây là hoá chất ăn mòn.

Hoạt động trang 50 sgk hóa học 11 kntt

Em hãy cho biết các tính chất hóa học cơ bản của một acid.

 Viết phương trình hóa học minh họa tính acid của dung dịch H2SO4 loãng với kim loại Fe bột MgO dung dịch Na2CO3 dung dịch BaCl2.

Đáp án chuẩn:

1. Làm đổi màu giấy chỉ thị màu, tác dụng với base, basic oxide, kim loại và muối

2. 

           Fe + H2SO4 FeSO4 + H2

           MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O

           Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O

           Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O

Thí nghiệm trang 51 sgk hóa học 11 kntt

Đồng (copper) tác dụng với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng…

Đáp án chuẩn:

Hiện tượng:  Lá đồng tan dần; sủi bọt khí, dung dịch màu xanh.

1. 

Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

Chất khử Cu: Cuo → Cu2+ + 2e

Chất oxi hóa S: S6+ + 2e → S4+

2. Dung dịch sulfuric acid đặc, nóng có tính oxi hóa mạnh khi tác dụng với copper.

Thí nghiệm trang 51 sgk hóa học 11 kntt

Dung dịch sulfuric acid đặc tác dụng với đường mía.

Đáp án chuẩn:

Hiện tượng: đường hóa đen, sau đó khối rắn tăng thể tích rất nhanh và thoát khí mùi hắc (SO2)

1. 

C12H22O11 + H2SO4 → 12C + H2SO4.11H2O

C + 2H2SO4 → 12CO2↑ + 2SO2↑ + 2H2O

2. Carbohydrate bị hóa đen.

Câu hỏi 3 trang 52 sgk hóa học 11 kntt

a) Viết phương trình hoá học của phản ứng khi cho lần lượt các chất rắn sodium chloride (NaCl), sodium bromide (NaBr) tác dụng với dung dịch sulfuric acid đặc.

b) Chỉ ra vai trò của sulfuric acid trong mỗi phản ứng đó.

Đáp án chuẩn:

NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl => Vai trò: Tính acid.

2NaBr + 2H2SO4 → Br2 + SO2 + 2H2O + Na2SO4 => Vai trò: Tính oxi hóa.

Câu hỏi 4 trang 52 sgk hóa học 11 kntt

Dung dịch sulfuric acid đặc được sử dụng để sản xuất phosphoric acid và phân bón superphosphate từ quặng phosphorite và apatite. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng giữa dung dịch sulfuric acid đặc với Ca3(PO4)2 trong hai quặng trên

Đáp án chuẩn:

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4

Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2

II. MUỐI SULFATE

Hoạt động trang 53 sgk hóa học 11 kntt

Tìm hiểu thêm và trình bày về các ứng dụng của muối sulfate mà em biết.

Đáp án chuẩn:

Công thức

Ứng dụng

K2SO4

Làm phân bón

CuSO4.5H2O

Diệt trùng nước bể bơi, sản xuất thuốc Bordeaux diệt nấm

KAl(SO4)2.12H2O

Phèn chua, dùng làm chất cầm màu, xử lí nước

(NH4)2Fe(SO4)2.6H2O

Muối Mohr, dùng bảo quản iron(II)

Hoạt động trang 53 sgk hóa học 11 kntt

Thí nghiệm: Nhận biết Ion SO42− bằng Ion Ba2+

1. Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rút gọn

2. Dự đoán hiện tượng khi nhỏ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 loãng.

Đáp án chuẩn:

1.BaCl2 + Na2SO4 ⟶ BaSO4 + 2NaCl

Ba2+ + SO42- ⟶ BaSO4

2.Hiện tượng: Kết tủa trắng 

Câu hỏi 5 trang 54 sgk hóa học 11 kntt

Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các cặp dung dịch sau:

a) BaCl2 và NaCl

b) H2SO4 loãng và HCl

Đáp án chuẩn:

a) Dùng Na2SO4: BaCl2 : có tủa trắng, NaCl không hiện tượng.

b) Dùng BaCl2: H2SO4 : có tủa trắng, HCl không hiện tượng.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác