Đề số 1: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 31 Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

Câu 1: Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được con bích là

  • A. $\frac{1}{13}$
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. $\frac{12}{13}$
  • D. $\frac{3}{4}.$

Câu 2: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện

  • A. $\frac{1}{6}$
  • B. $\frac{5}{6}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{1}{3}$

Câu 3: Chọn ngẫu nhiên một số có 2 chữ số từ các số 00 đến 99. Xác suất để có một con số tận cùng là 0 là

  • A. 0,3.
  • B. 0,2.
  • C. 0,1.
  • D. 0,4.

Câu 4: Gieo ba con xúc xắc. Xác suất để mặt 5 chấm xuất hiện nhiều nhất hai lần là

  • A. $\frac{5}{72}$
  • B. $\frac{1}{216}$
  • C. $\frac{215}{216}$
  • D. $\frac{1}{72}$

Câu 5: Gieo hai con xúc xắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là

  • A. $\frac{1}{18}$
  • B. $\frac{1}{6}$
  • C. $\frac{1}{8}$
  • D. $\frac{2}{25}$

Câu 6: Một túi chứa 2 bi trắng và 3 bi đen. Rút ra 3 bi. Xác suất để được ít nhất 1 bi trắng là

  • A. $\frac{1}{6}$
  • B. $\frac{1}{10}$
  • C. $\frac{9}{10}$
  • D. $\frac{4}{5}$

Câu 7: Có 10 hộp sửa trong đó có 3 hộp hư. Chọn ngẫu nhiên 4 hộp. Xác suất để được nhiều nhất 3 hộp hư

  • A. $\frac{5}{21}$
  • B. $\frac{41}{42}$
  • C. $\frac{1}{21}$
  • D. $\frac{1}{41}$

Câu 8: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như nhau là

  • A. $\frac{5}{36}$
  • B. $\frac{1}{6}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. 1.

Câu 9: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là

  • A. $\frac{1}{20}$
  • B. $\frac{3}{10}$
  • C. $\frac{1}{15}$
  • D. $\frac{1}{30}$

Câu 10: Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là

  • A. $\frac{1}{5}$
  • B. $\frac{1}{10}$
  • C. $\frac{1}{20}$
  • D. $\frac{2}{5}$


GỢI Ý ĐÁP ÁN

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

A

C

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

B

B

D

B


Bình luận

Giải bài tập những môn khác