Bài tập dạng số thực

Dạng 3: Số thực

Bài tập 1: Tính bằng cách hợp lý:

$M=(\frac{6}{11}+22,35)-(2,35-\frac{5}{11})$

$N = (11,25 - 4\sqrt{2}) - (\frac{22}{9}-1\frac{3}{4})+(5\sqrt{2}-\frac{1}{18})$

Bài tập 2:  Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự tăng dần:

0,466; $\frac{7}{15}$ ; 0,4636363...; 0,463736; 0,4656365…

Bài tập 3: Tìm x:

a) 3,5.x + (– 1,5).x + 3,2 = – 5,4

b) (– 7,2).x + 3,7.x + 2,7 = – 7,8


Bài tập 1:

$M=(\frac{6}{11}+22,35)-(2,35-\frac{5}{11})$

$M=\frac{6}{11}+22,35-2,35+\frac{5}{11}$

$M=(\frac{6}{11}+\frac{5}{11})+(22,35-2,35)$

$M=\frac{11}{11}+20=1+20=21$

$N = (11,25 - 4\sqrt{2}) - (\frac{22}{9}-1\frac{3}{4})+(5\sqrt{2}-\frac{1}{18})$

$N = 11,25 - 4\sqrt{2} - \frac{22}{9}+1,75+5\sqrt{2}-\frac{1}{18}$

$N = (11,25 - 1,75) +(5\sqrt{2}-4\sqrt{2}) -(\frac{22}{9}+\frac{1}{18})$

$N = 10 + \sqrt{2} - \frac{5}{2}$

$N = 7,5 +\sqrt{2}$

Bài tập 2:

$\frac{7}{15}=0,4(6)$

0,463636... < 0,463736 < 0,4656365... < 0,4666< $\frac{7}{15}$

Bài tập 3: 

a) 3,5.x + (– 1,5).x + 3,2 = – 5,4

x(3,5 – 1,5) = – 5,4 –  3,2

2x = – 8,6

x = – 4,3

b) (– 7,2).x + 3,7.x + 2,7 = – 7,8

x(– 7,2 + 3,7) = – 7,8 –  2,7

x(– 3,5) = – 10,5

x = 3


Bình luận

Giải bài tập những môn khác