Bài tập dạng số hữu tỉ

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP

PHẦN ĐẠI SỐ

Dạng 1: Số hữu tỉ

Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:

a) (−35+511):(−37)+(−25+611):(−37)

b) (−25+14:−7101).(5517−47.23).(1−513:513).

Bài tập 2: So sánh các số hữu tỉ sau:

a) $x = -2\frac{1}{5}; y=\frac{-110}{50}$

b) $x=\frac{17}{20};y=0,75$

c) $x=\frac{2000}{2001};y=\frac{2001}{2002}$

d) $x=\frac{2001}{2002};y = \frac{2002}{2001}$

Bài tập 3: Tính giá trị của các biểu thức sau với: |a| = 1,5; b = -0,5

a) A = a + b

b) B = 2a - |3b|


Bài tập 1: 

a) (−35+511):(−37)+(−25+611):(−37)

= (−35+511+−25+611):(−37)

= (−3−25+5+611):(−37) =0:(−37)=0.

b) (−25+14:−7101).(5517−47.23).(1−513:513)

= (−25+14:−7101).(5517−47.23).(1−1)

= (−25+14:−7101).(5517−47.23).0=0.

Bài tập 2: 

a) $x = -2\frac{1}{5}=\frac{-11}{5}=\frac{-110}{50}=y$

b) $y=0,75=\frac{75}{100}=\frac{15}{20}<\frac{17}{20}=x$

c) $x=\frac{2000}{2001} \Rightarrow 1-x=1-\frac{2000}{2001}=\frac{1}{2001}$

$y=\frac{2001}{2002} \Rightarrow 1-y=1-\frac{2001}{2002}=\frac{1}{2002}$

$\frac{1}{2001}>\frac{1}{2002} \Rightarrow  1-x>1-y \Rightarrow y>x$

d) $x=\frac{2001}{2002}=1+\frac{1}{2000}$

$y = \frac{2002}{2001}=1+\frac{1}{2001}$

$\Rightarrow  x>y$

Bài tập 3: 

a) Với a = 1,5; b = –0,5 A = a + b = 1

Với a = –1,5; b = –0,5 A = a + b = –2

b) Với a = 1,5; b = –0,5 B = 2a – |3b| = 1,5

Với a = –1,5; b = –0,5 B = 2a – |3b| = – 4,5


Bình luận

Giải bài tập những môn khác