Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tập 2 Ôn tập chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức Ôn tập chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Công thức tính cos giữa hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM tương ứng có vectơ chỉ phương TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Công thức tính cos của góc giữa hai mặt phẳng TRẮC NGHIỆM tương ứng có vectơ pháp tuyến TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho đường thẳng TRẮC NGHIỆM có vectơ chỉ phương TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM có vectơ pháp tuyến TRẮC NGHIỆM. Công thức tính sin của góc giữa đường thẳng TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM: TRẮC NGHIỆM. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM: TRẮC NGHIỆM. Tâm của TRẮC NGHIỆM có tọa độ là

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, mặt cầu TRẮC NGHIỆM có bán kính TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, gọi TRẮC NGHIỆM là điểm thuộc mặt cầu tâm TRẮC NGHIỆM bán kính TRẮC NGHIỆM. Chọn phương án đúng.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, mặt cầu TRẮC NGHIỆM có tâm TRẮC NGHIỆM và đi qua TRẮC NGHIỆM có phương trình là 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Phương trình mặt cầu tâm TRẮC NGHIỆM và bán kính TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, mặt cầu TRẮC NGHIỆM có tâm là

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM có phương trình TRẮC NGHIỆM. Tính bán kính của mặt cầu.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cosin của góc giữa hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, sin giữa đường thẳng TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, góc của hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho đường thẳng TRẮC NGHIỆM. Góc giữa đường thẳng TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM gần nhất với số nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM, sin của góc giữa đường thẳng TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Trong không gian hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM là giao tuyến của hai mặt phẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Góc TRẮC NGHIỆM là góc giữa TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Xét đường thẳng TRẮC NGHIỆM thay đổi, song song với trục TRẮC NGHIỆM và cách trục một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến TRẮC NGHIỆM lớn nhất, TRẮC NGHIỆM đi qua điểm nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Đường thẳng vuông góc với TRẮC NGHIỆM, cắt TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM có phương trình là

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là mặt phẳng đi qua TRẮC NGHIỆM và cắt 3 tia TRẮC NGHIỆM lần lượt tại các điểm TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách TRẮC NGHIỆM từ gốc tọa độ TRẮC NGHIỆM đến mặt phẳng.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22:  Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM là tham số. Biết khoảng cách từ điểm TRẮC NGHIỆM đến mặt phẳng TRẮC NGHIỆM lớn nhất. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác