Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tập 2 Ôn tập chương 4: Nguyên hàm và tích phân (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức Ôn tập chương 4: Nguyên hàm và tích phân (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM dương. Biết TRẮC NGHIỆM. Giá trị TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên TRẮC NGHIỆM và thỏa mãn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 4.
  • D. 8.

Câu 3: Gọi TRẮC NGHIỆM là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng TRẮC NGHIỆM. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay TRẮC NGHIỆM quanh trục TRẮC NGHIỆM được tính theo công thức nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.  TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường TRẮC NGHIỆM, trục TRẮC NGHIỆM và hai đường thẳng TRẮC NGHIỆM quanh trục hoành được tính bởi công thức nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Cho hình TRẮC NGHIỆM được giới hạn như hình vẽ

TRẮC NGHIỆM

Diện tích của hình TRẮC NGHIỆM được tính bởi công thức nào dưới dây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Cho đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM Diện tích TRẮC NGHIỆM của hình phẳng là

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Cho hình phẳng TRẮC NGHIỆM được giới hạn bởi các đường TRẮC NGHIỆM. Thể tích TRẮC NGHIỆM của khối tròn xoay tạo thành khu quay TRẮC NGHIỆM xung quanh trục TRẮC NGHIỆM được tính theo công thức 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trêm TRẮC NGHIỆM và có đồ thị TRẮC NGHIỆM là đường cong như hình vẽ dưới đây.

TRẮC NGHIỆM

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị TRẮC NGHIỆM, trục TRẮC NGHIỆM và hai đường thẳng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Tính tích phân TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đạo hàm cấp hai TRẮC NGHIỆM liên tục trên đoạn TRẮC NGHIỆMđồng thời thỏa mãn điều kiện TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người ta đạp phanh. Sau khi đạp phanhm ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc TRẮC NGHIỆM (m/s), trong đó TRẮC NGHIỆM là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Gọi TRẮC NGHIỆM là quãng đường xe ô tô đi được trong thời gian TRẮC NGHIỆM (giây) kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (m) so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật TRẮC NGHIỆM, trong đó TRẮC NGHIỆM (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, TRẮC NGHIỆM được tính theo đơn vị mét/phút. Khi bắt đầu tiếp đất vận tốc TRẮC NGHIỆM của khí cầu là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: TRẮC NGHIỆM có dạng TRẮC NGHIỆM, trong đó TRẮC NGHIỆM là hai số hữu tỉ. Giá trị của TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 2.
  • B. 1.
  • C. 9.
  • D. 32.

Câu 14: Tìm nguyên hàm TRẮC NGHIỆM của hàm số TRẮC NGHIỆMthỏa mãn TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Cho TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM . Tìm TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Cho TRẮC NGHIỆMvới TRẮC NGHIỆM là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Tính tích phân TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Giả sử TRẮC NGHIỆM là hàm liên tục trên TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMlà ba số bất kì trên khoảng TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số TRẮC NGHIỆM và hai đường thẳng TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM và trục hoành. Tính thể tích TRẮC NGHIỆM vật thể xoay tròn sinh ra khi cho quay quanh trục TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24: Diện tích hình phẳng của hàm số TRẮC NGHIỆM và đồ thị của hàm số TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 25: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng TRẮC NGHIỆM và parabol TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 26: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường TRẮC NGHIỆM.

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 27: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. 24.
  • B. 14.
  • C. 4.
  • D. 16.

Câu 28: Hình phẳng TRẮC NGHIỆM được giới hạn bởi đồ thị TRẮC NGHIỆM của hàm số đa thức bậc ba và parabol TRẮC NGHIỆM có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đạm như hình vẽ có diện tích bằng

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM..
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 29: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc TRẮC NGHIỆM(m/s), trong đó TRẮC NGHIỆM là khoảng thời gian tính bằng giây; kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Họi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

  • A. 0,2 m.
  • B. 2 m.
  • C. 10 m.
  • D. 20 m.

Câu 30: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, khi đó TRẮC NGHIỆM bằng 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 31: Biết rằng hàm số TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 32: Có hai giá trị của số thực a là TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Hãy tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong TRẮC NGHIỆM, trục hoành và đường thẳng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 34: Gọi TRẮC NGHIỆM là hình phẳng giới hạn bởi đồt hị hàm số TRẮC NGHIỆM và trục TRẮC NGHIỆM. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình TRẮC NGHIỆM quanh trục TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác