Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 Kết nối bài tập cuối chương IV (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức bài tập cuối chương IV (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của TRẮC NGHIỆM trên khoảng TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM..
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM xác định trên TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Hàm số TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM trên khoảng TRẮC NGHIỆM nếu

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM trên khoảng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, khi đó TRẮC NGHIỆM bằng 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Biết rằng hàm số TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Nếu TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. 16.
  • B. 4.
  • C. 2.
  • D. 8.

Câu 10: Diện tích TRẮC NGHIỆM của hình phẳng giới hạn bởi các đường TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM được tính bởi công thức nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM dương. Biết TRẮC NGHIỆM. Giá trị TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên TRẮC NGHIỆM và thỏa mãn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 4.
  • D. 8.

Câu 14: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. 24.
  • B. 14.
  • C. 4.
  • D. 16.

Câu 15: Hình phẳng TRẮC NGHIỆM được giới hạn bởi đồ thị TRẮC NGHIỆM của hàm số đa thức bậc ba và parabol TRẮC NGHIỆM có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đạm như hình vẽ có diện tích bằng

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác