Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 Kết nối bài 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức bài 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 50.
  • B. 5. 
  • C. 1. 
  • D. 122.

Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. 13. 
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3. Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị sau:

TRẮC NGHIỆM

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn TRẮC NGHIỆM là:

  • A. 1.
  • B. – 1.
  • C. 0.
  • D. 3.

Câu 4. Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị sau:

TRẮC NGHIỆM

Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn TRẮC NGHIỆM là:

  • A. 2.
  • B.  1.
  • C. 0.
  • D. – 2.

Câu 5. Xét hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6. Xét hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số có cực trị trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn TRẮC NGHIỆM.
  • C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại TRẮC NGHIỆM và đạt giá trị lớn nhất tại TRẮC NGHIỆM.
  • D. Hàm số nghịch biến trên TRẮC NGHIỆM.

Câu 7. Gọi TRẮC NGHIỆM lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM. Khi đó TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 6.
  • B. 4.
  • C. 7.
  • D. 3.

Câu 8. Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị sau:

TRẮC NGHIỆM

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn TRẮC NGHIỆM là:

  • A. – 1.
  • B. 1.
  • C. 2. 
  • D. – 2.

Câu 9. Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị sau:

TRẮC NGHIỆM

Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn TRẮC NGHIỆM là:

  • A. – 1.
  • B. 1.
  • C. 0. 
  • D. – 2.

Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Số TRẮC NGHIỆM được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên tập xác định TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM và tồn tại TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM.
  • B. Số TRẮC NGHIỆM được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên tập xác định TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM và tồn tại TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM.
  • C. Số TRẮC NGHIỆM được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên tập xác định TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM và tồn tại TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM.
  • D. Số TRẮC NGHIỆM được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên tập xác định TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM và tồn tại TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM.

Câu 11. Có bao nhiêu giá trị cực thực của tham số TRẮC NGHIỆM để giá trị lớn nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM bằng 5?

  • A. 1.
  • B. 2. 
  • C. 3. 
  • D. 4. 

Câu 12. Xét hàm số TRẮC NGHIỆM Gọi TRẮC NGHIỆM là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn TRẮC NGHIỆM. Có bao nhiêu số nguyên TRẮC NGHIỆM thuộc TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM?

  • A. 4.
  • B. 5. 
  • C. 6. 
  • D. 7. 

Câu 13. Tìm TRẮC NGHIỆM sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM bằng 0.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14. Có bao nhiêu giá trị của tham số TRẮC NGHIỆM để hàm số TRẮC NGHIỆM đạt giá trị lớn nhất bằng 3 trên đoạn TRẮC NGHIỆM.

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 15. Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí TRẮC NGHIỆM cách bờ biển một khoảng TRẮC NGHIỆM = 5 km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí TRẮC NGHIỆM cách TRẮC NGHIỆM một khoảng 7 km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ TRẮC NGHIỆM đến địa điểm TRẮC NGHIỆM trên bờ biển với vận tốc 4 km/h, rồi đi bộ đến TRẮC NGHIỆM với vận tốc 6 km/h. Hỏi cần đặt vị trí của TRẮC NGHIỆM cách TRẮC NGHIỆM một khoảng bằng bao nhiêu ki – lô – mét để người đó đến kho nhanh nhất?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 5,5 km.
  • B. TRẮC NGHIỆM km.
  • C. TRẮC NGHIỆM km.
  • D. 4,5 km.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác