Trắc nghiệm ôn tập Vật lí 9 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Động năng của một vật phụ thuộc vào:
A. Khối lượng và vận tốc của vật
- B. Khối lượng của vật
- C. Vận tốc của vật
- D. Khối lượng, vận tốc và vị trí của vật
Câu 2: Một vật ở độ cao 10 m, khối lượng 2 kg, vận tốc 5 m/s. Cơ năng của vật là:
- A. 30 J
- B. 150 J
C. 250 J
- D. 300 J
Câu 3: Công thức tính công suất là:
- A. P = F.t
B. P = A/t
- C. P = F.v
- D. P = F.s
Câu 4: Để quan sát nhiễm sắc thể (NST) cần sử dụng:
- A. Kính hiển vị, lamen, lam kính
B. Kính hiển vi, các tiêu bản cố định NST
- C. Kính lúp, các tiêu bản cố định NST
- D. Kính lúp, lamen, lam kính
Câu 5: Khi dòng điện đi vào chốt G0 (hoặc G1) và đi ra từ chốt âm (-) thì kim điện kế có hiện tượng gì?
A. Lệch sang bên phải
- B. Lệch sang bên trái
- C. Ban đầu lệch sang bên phải rồi sau đó lệch sang bên trái
- D. Giữ thăng bằng ở vị trí số 0
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng:
- A. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào khối lượng.
- B. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào trọng lượng riêng.
C. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.
- D. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 7: Một quả cầu treo ở đầu sợi dây, chuyển động không ma sát qua lại giữa hai vị trí A và B. Xét khi hai quả cầu chuyển động từ A xuống đến C, đến O rồi lên D và đến B. Cho biết hai vị trí C và D có cùng độ cao. Chọn mốc tính độ cao tại vị trí O. Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường của quả cầu đúng?
- A. Do quả cầu luôn ở vị trí cao hơn mặt đất nên mọi vị trí của quả cầu đều có thế năng khác không.
B. Thế năng của quả cầu tạo vị trí A và B có giá trị lớn nhất
- C. Tại C quả cầu đang đi xuống nên thế năng của quả cầu tại C lớn hơn tại D.
- D. Tại D quả cầu đang đi lên nên thế năng của quả cầu tại D lớn hơn tại C.
Câu 8: Vận động viên nhảy cầu thường lấy đà trên một tấm ván đàn hồi tốt, khi ấy vận động viên sẽ nhảy cao hơn. Đó là vì
- A. khi nhảy trên tấm ván ngoài động năng mà vận động viên tự tạo cho mình còn có cả động năng của tấm ván nên vận động viên nhảy cao hơn.
B. khi nhảy trên tấm ván ngoài động năng mà vận động viên tự tạo cho mình còn có cả thế năng của tấm ván nên vận động viên nhảy cao hơn.
- C. khi nhảy trên tấm ván ngoài động năng mà vận động viên tự tạo cho mình còn có cả trọng lượng của tấm ván nên vận động viên nhảy cao hơn.
- D. khi nhảy trên tấm ván ngoài động năng mà vận động viên tự tạo cho mình còn có cả lực hút của tấm ván nên vận động viên nhảy cao hơn.
Câu 9: Thả viên bi lăn trên một cái máng có hình vòng cung như hình vẽ. Bỏ qua ma sát. Ở vị trí nào viên bi có động năng lớn nhất?
- A. Vị trí A.
B. Vị trí B.
- C. Vị trí C.
- D. Ngoài 3 vị trí trên.
Câu 10: Một vật có khối lượng 1 kg, được ném lên thẳng đứng tại một vị trí cách mặt đất 2 m, với vận tốc ban đầu vo = 2 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì cơ năng của vật tại mặt đất bằng
- A. 4,5 J.
- B. 12 J.
- C. 24 J.
D. 22 J.
Câu 11: Trường hợp nào sau đây có công cơ học? Chọn đáp án đúng nhất.
- A. Khi có lực tác dụng vào vật.
- B. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực.
C. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực.
- D. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên.
Câu 12: Trên một máy kéo có ghi công suất 7360W thì số oát ghi trên máy có ý nghĩa là
A. máy kéo có thể thực hiện công 7360 J trong 1 giây.
- B. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kW trong 1 giây.
- C. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kW trong 1 giờ.
- D. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kJ trong 1 giây.
Câu 13: Khi tia sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất n1 sang môi trường (2) có chiết suất n2 với góc tới i thì góc khúc xạ là r. Chọn biểu thức đúng
- A. n1sinr = n2sini.
B. n1sini = n2sinr.
- C. n1cosr = n2cosi.
- D. n1tanr = n2tani.
Câu 14: Một máy cơ trong 1 giờ sản sinh ra một công là 330kJ, vậy công suất của máy cơ đó là:
- A. 92,5W
B. 91,7W
- C. 90,2W
- D. 97,5W
Câu 15: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) với vận tốc v1 sang môi trường (2) với vận tốc v2, biết v2 < v1 thì
- A. i < r.
- B. i > r.
- C.
D. n2sini = n1sinr.
Câu 16: Hãy chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau?
- A. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
- B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
- C. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao nhiêu lần.
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1.
Câu 17: Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất n2 (n1 > n2). Nếu tia khúc xạ truyền gần sát mặt phân cách hai môi trường trong suốt thì có thể kết luận
A. góc tới bằng góc tới giới hạn phản xạ toàn phần
- B. góc tới lớn hơn góc phản xạ toàn phần
- C. không còn tia phản xạ
- D. chùm tia phản xạ rất mờ
Câu 18: Một tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách với nước. Biết chiết suất của thuỷ tinh là 1,5; chiết suất của nước là 4/3. Để có tia sáng đi vào nước thì góc tới (i) phải thoả mãn điều kiện nào dưới đây?
- A. i ≥ 62o44’
B. i < 62o44’
- C. i < 65o48’
- D. i < 48o35’
Câu 19: Khi chiếu ánh sáng qua lăng kính, nếu sau lăng kính chỉ có một màu duy nhất thì chùm sáng chiếu vào lăng kính là:
- A. chùm sáng trắng
- B. chùm sáng màu đỏ
C. chùm sáng đơn sắc
- D. chùm sáng màu lục
Câu 20: Tìm phát biểu sai. Mỗi ánh sáng đơn sắc:
- A. có một màu xác định
- B. đều bị lệch đường truyền khi khúc xạ
C. không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
- D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
Câu 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau đây:
Vật màu ....(1)...... hấp thụ tất cả các ánh sáng màu và không có ánh sáng .....(2)......
A. đen - phản xạ
- B. trắng - phản xạ
- C. đen - hấp thụ
- D. trắng - hấp thụ
Câu 22: Cho tia sáng truyền tới lăng kính như hình vẽ. Tia ló truyền đi đi sát mặt BC. Góc lệch tạo bởi lăng kính có giá trị nào sau đây?
- A. 0O
- B. 22,5O
C. 45O
- D. 90O
Câu 23: Khi f < d < 2f, ảnh của vật qua thấu kính là
A. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
- B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
- C. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật
- D. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 24: Một vật AB cao 2cm đặt trước một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10cm. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh A’B’ cao 4cm như hình vẽ.
Màn cách thấu kính một khoảng:
A. 20cm
- B. 10cm
- C. 5cm
- D. 15 cm
Câu 25: Đặt vật AB trước thấu kính phân kì cho ảnh A’B’. Nếu dịch chuyển vật AB lại gần thấu kính thì
A. ảnh A’B’ dịch chuyển lại gần thấu kính và có độ lớn tăng dần.
- B. ảnh A’B’ dịch chuyển lại gần thấu kính và có độ lớn giảm dần.
- C. ảnh A’B’ dịch chuyển ra xa thấu kính và có độ lớn tăng dần.
- D. ảnh A’B’ dịch chuyển ra xa thấu kính và có độ lớn giảm dần.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận