Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 9 cánh diều học kì 2 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đường sinh của hình nón là:

  • A. Khoảng cách từ đỉnh đến đáy.
  • B. Độ dài từ đỉnh đến một điểm bất kỳ trên đường tròn đáy.
  • C. Độ dài bán kính của đáy.
  • D. Độ dài đường kính đáy.

Câu 2: Thể tích của hình cầu được tính theo công thức:

  • A. TRẮC NGHIỆMπr3.
  • B. 4πr2.
  • C. 2πr3.
  • D. TRẮC NGHIỆMπr2.

Câu 3: Biểu đồ nào thích hợp nhất để biểu diễn số lượng học sinh chọn từng môn học yêu thích?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ cột.
  • C. Biểu đồ tròn.
  • D. Biểu đồ phân tán.

Câu 4: Để biểu diễn sự thay đổi số liệu của các đối tượng theo thời gian, ta thường dùng biểu đồ gì?

  • A. Biểu đồ tròn
  • B. Biểu đồ cột kép
  • C. Biểu đồ đoạn thẳng
  • D. Biểu đồ cột

Câu 5: Thống kê số quyển sách quyên góp ủng hộ thư viện nhà trường của 100 học sinh khối 9 như sau:

5038353850382738472727353832383235323532
3838353235383850324727383527473538383235
3535273238353232383238352738273827323838
3832383235273538322750322735473238273232
3827353835473538353835353535352750383238

Trong 100 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau?

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 6: Tổng điểm mà các thành viên đội tuyển Olympic Toán quốc tế (IMO – hình thức thi trực tiếp) của Việt Nam đạt được trong các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2022, 2023 được thống kê lần lượt như sau: 159; 161; 133; 113; 148; 180; 157; 151; 151; 155; 148; 177; 150; 196; 180. (Nguồn: https://imo-official.org). Trong các số liệu thống kê ở trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?

  • A. 13
  • B. 12
  • C. 15
  • D. 14

Câu 7: Chọn 36 học sinh nam của một trường THPT và đo chiều cao của họ ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị xen-ti-mét):

160161161162162162163163163164
164164164165165165165165166166
166166167167168168168168169169
170171171172172174    

Ta vẽ biểu đồ hình quạt với 5 lớp:

L1 = [159,5; 162,5); L2 = [162,5; 165,5); L3 = [165,5; 168,5); L4 = [168,5; 171,5); L5 = [171,5; 174,5]

Hình quạt nào có diện tích lớn nhất?

  • A. L1
  • B. L2
  • C. L3
  • D. L4.

Câu 8: Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim:

Lớp[0; 5)[5; 10)[10; 15)[15; 20)[20; 25)[25; 30)Cộng
Tần số38151812662

Hỏi có bao nhiêu buổi chiếu phim có nhiều nhất 19 vé không bán được?

  • A. 42
  • B. 43
  • C. 44
  • D. 45

Câu 9: Gieo hai đồng tiền một lần. Kí hiệu S,N để chỉ đông tiền lật sấp, lật ngửa.

Xác định biến cố M: "hai đông tiền xuất hiện hai mặt không giống nhau"

  • A. M = {NN, SS}
  • B. M = {NS, SN}
  • C. M = {NS, NN}
  • D. M = {SS, SN}

Câu 10: Từ các chữ số 1,2,3,4 nhười ta lập các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Tính số phần tử không gian mẫu

  • A. 16 
  • B. 24 
  • C. 6 
  • D. 4

Câu 11: Cho điểm M có hoành độ x = - 2 thuộc đồ thị (P) của hàm số y = - TRẮC NGHIỆMx2. Tọa độ của M' là điểm đối xứng với M qua trục tung là:

  • Α. M' (2; - 2)
  • B. M' (2; 2)
  • C. M' (4; - 2)
  • D. M' (- 2; 4)

Câu 12: Cho phương trình (m - 2)x2 - 2(m - 4)x + m + 2 = 0 (*) (với m là tham số và m ≠ 2). Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. ∆' = - 8m + 20
  • B. Nếu m > TRẮC NGHIỆM thì phương trình (*) vô nghiệm
  • C. Nếu m < TRẮC NGHIỆM thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
  • D. Nếu m = TRẮC NGHIỆM thì phương trình (*) có nghiệm kép là x1 = x2 = - TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Nghiệm của phương trình x(x2 - 6) - (x - 2)2 = (x + 1)3 + 4x là:

  • A. x1 = - 1; x2 = - 5
  • B. x1 = 2; x2 = - 4
  • C. x1 = - 1; x2 = TRẮC NGHIỆM
  • D. x1 = - 1; x2 = - TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Nghiệm của phương trình (x + 1)3 + 0, 5x2 = x(x2 + 1, 5) là :

  • A. Vô nghiệm
  • B. x1 = x2 = TRẮC NGHIỆM
  • C. x1 = - 1; x2 = TRẮC NGHIỆM
  • D. x1 = 2; x2 = 5

Câu 15: Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn (O; 2cm)

  • A. 6 cm2
  • B. 6TRẮC NGHIỆM cm2
  • C. 3 cm2
  • D. 3TRẮC NGHIỆMcm2

Câu 16: Với giả thiết ở Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng?

Α. ΔAED ᔕ ∆АВС

  • B. AD.AB = AE.AC
  • C. A) và B) đều đúng
  • D. Chỉ có A) đúng

Câu 17: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:

  • A. n = 9          
  • B. n = 10        
  • C. n = 7          
  • D. n = 8

Câu 18: Khi quan sát la bàn (Hình a), bác An thấy con tàu mà bác điều khiển đang đi thẳng và di chuyển về hướng Bắc. Hỏi bác phải thực hiện phép quay nào trên bánh lái (Hình b) để con tàu rẽ sang hướng Tây?

TRẮC NGHIỆM

  • A. thực hiện phép quay thuận chiều 90°
  • B. thực hiện phép quay ngược chiều 90°
  • C. thực hiện phép quay thuận chiều 45°
  • D. thực hiện phép quay ngược chiều 45°

Câu 19: Khi quan sát la bàn (Hình a), bác An thấy con tàu mà bác điều khiển đang đi thẳng và di chuyển về hướng Bắc. Hỏi bác phải thực hiện phép quay nào trên bánh lái (Hình b) để con tàu rẽ sang hướng Đông?

TRẮC NGHIỆM

  • A. thực hiện phép quay thuận chiều 90°
  • B. thực hiện phép quay ngược chiều 90°
  • C. thực hiện phép quay thuận chiều 45°
  • D. thực hiện phép quay ngược chiều 45°

Câu 20: Cho hình trụ có bán kính đáy R = 4 (cm) và chiều cao h = 5 (cm). Diện tích xung quanh của hình trụ là:

  • A. 40TRẮC NGHIỆM        
  • B. 30TRẮC NGHIỆM        
  • C. 20TRẮC NGHIỆM        
  • D. 50TRẮC NGHIỆM

Câu 21: Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8cm và diện tích toàn phần 564  cm2. Tính chiều cao của hình trụ

  • A. 27cm     
  • B. 27,25cm
  • C. 25cm     
  • D. 25,27cm

Câu 22: Cho hình nón có chiều cao h = 24cm và thể tích V = 800π  (cm3). Tính diện tích toàn phần của hình nón

  • A. 160TRẮC NGHIỆM (cm2)                         
  • B. 260TRẮC NGHIỆM (cm2)
  • C. 300TRẮC NGHIỆM (cm2)                         
  • D. 360TRẮC NGHIỆM (cm2)

Câu 23: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có BC = 20cm; AC = 12cm. Quay tam giác ABC cạnh AB ta được một hình nón có thể tích là:

  • A. 2304TRẮC NGHIỆM (cm3
  • B. 1024TRẮC NGHIỆM (cm3)
  • C. 786TRẮC NGHIỆM (cm3
  • D. 768TRẮC NGHIỆM (cm3)

Câu 24: Một khối gỗ dạng hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 4dm, người ta khoét rỗng hai nửa hình cầu (xem hình vẽ). Như vậy diện tích toàn bộ của khối gồ là:

TRẮC NGHIỆM

  • Α. 114TRẮC NGHIỆM dm2
  • B. 118TRẮC NGHIỆM dm2
  • C. 125TRẮC NGHIỆM dm2
  • D. 128TRẮC NGHIỆM dm2

Câu 25: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; AD = 6cm. Tính diện tích mặt cầu thu được khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là trung điểm AD, N là trung điểm BC

  • A. 50TRẮC NGHIỆM (cm2
  • B. 100TRẮC NGHIỆM (cm2
  • C. 100TRẮC NGHIỆM (cm2
  • D. 25TRẮC NGHIỆM (cm2)

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác