Trắc nghiệm ôn tập Toán 9 cánh diều học kì 2 (Phần 4)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một đa giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Bằng số cạnh của nó.
- B. Bằng một nửa số cạnh của nó.
- C. Gấp đôi số cạnh của nó.
- D. Không có trục đối xứng.
Câu 2: Phép quay là phép biến hình bảo toàn:
- A. Độ dài đoạn thẳng.
- B. Độ lớn góc.
- C. Diện tích hình.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 3: Hình trụ có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- A. 1.
- B. 2.
C. Vô số.
- D. Không có.
Câu 4: Biểu đồ ở hình dưới biểu diễn lượng mưa tại trạm khí tượng Huế trong sáu tháng cuối năm dương lịch. Nêu các đối tượng thống kê và đối tượng đó được biểu diễn trên trục nào?
- A. 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900 được nêu trên trục thẳng đứng.
- B. 95,3; 104,0; 473,4; 795,6; 580,6; 297,4 được nêu trên trục thẳng đứng.
C. Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12 được nêu trên trục nằm ngang.
- D. Lượng mưa được nêu trên trục thẳng đứng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
- A. Khi số lượng đối tượng thống kê ít, ta có thể dùng bảng thống kê hoặc biểu đồ cột để biểu diễn dữ liệu.
- B. Biểu đồ cột là cách biểu diễn trực quan các số liệu thống kê, vì thế biểu đồ cột thuận lợi hơn bảng thống kê trong việc nhận biết đặc điểm của các số liệu thống kê.
- C. Tuy nhiên, khi số lượng đối tượng thống kê nhiều, ta nên dùng bảng thống kê để biểu diễn dữ liệu.
D. Nếu mỗi đối tượng thống kê đều có hai số liệu thống kê theo hai tiêu chí khác nhau thì ta nên dùng biểu đồ đoạn thẳng để biểu diễn dữ liệu.
Câu 6: Thống kê lượng hàng bán được (đơn vị: chiếc) của 39 mặt hàng ở một siêu thị điện máy như sau. Có bao nhiêu giá trị khác nhau và các giá trị đó là:
- A. 4 giá trị khác nhau là 4; 5; 8; 9
- B. 5 giá trị khác nhau là 4; 5; 7; 8; 9
C. 6 giá trị khác nhau là 4; 5; 7; 8; 9; 10
- D. 7 giá trị khác nhau là 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
Câu 7: Tổng điểm mà các thành viên đội tuyển Olympic Toán quốc tế (IMO – hình thức thi trực tiếp) của Việt Nam đạt được trong các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2022, 2023 được thống kê lần lượt như sau: 159; 161; 133; 113; 148; 180; 157; 151; 151; 155; 148; 177; 150; 196; 180. (Nguồn: https://imo-official.org). Trong các số liệu thống kê ở trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?
A. 12
- B. 13
- C. 14
- D. 15
Câu 8: Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp Tần số | Lớp | Tần số |
[1,7; 1,9) | 4 | 7 |
[1,9; 2,1) | 11 | 6 |
[2,1; 2,3) | 26 | 7 |
[2,3; 2,5) | 21 | 3 |
[2,5; 2,7) | 17 | 5 |
[2,7; 2,9) | 11 | 2 |
n = 120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
- A. 53,4%
B. 53,3%
- C. 53,2%
- D. 53,1%
Câu 9: Thời gian để 30 con chuột thoát khỏi mê cung trong một thí nghiệm về động vật được ghi lại như sau (đơn vị phút):
1,97 | 0,6 | 4,02 | 3,20 | 1,15 | 6,06 | 4,44 | 2,02 | 3,37 | 3,65 |
1,74 | 2,75 | 3,81 | 9,70 | 8,29 | 5,63 | 5,21 | 4,55 | 7,60 | 3,16 |
3,77 | 5,36 | 1,06 | 1,71 | 2,47 | 4,25 | 1,93 | 5,15 | 2,06 | 1,65 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số liệu nằm trong khoảng (1,5; 5,98). Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
- A. 76%
B. 76,5%
- C. 77%
- D. 77,5%
Câu 10: Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên lớn hơn 499 và nhỏ hơn 1 000. Có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra của phép thử trên?
- A. 499
- B. 501
C. 500
- D. 498
Câu 11: Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên lớn hơn 499 và nhỏ hơn 1 000. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: A: “Số tự nhiên được viết ra chia hết cho 100”.
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Cho hàm số y = f(x) = 3x2. Nếu f(m + 1) = 12 thì giá trị của m là:
- A. -1 hoặc 2
- B. -2 hoặc 3
C. 1 hoặc -3
- D. 0 hoặc – 1
Câu 13: Biến đổi về trái của phương trình x2 - 4x + 4 - 9(x2 + 4x + 4) = 0 thành tích rồi tìm tập nghiệm của phương trình này. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. S = {-1; 4}
- B. S = {2; 3}
C. S = {-4; -1}
- D. S = Ø
Câu 14: Nghiệm của phương trình: (x + 2)2 - 9x + 3 = (2 - x)(2 + x) là:
- A. x1 = - 1; x2 = 3
B. x1 = 1; x2 = 1, 5
- C. x1 = 2; x2 = 1, 5
- D. Vô nghiệm
Câu 15: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:
- A. Trong một tam giác đều, trọng tâm của tam giác đồng thời là tâm đường tròn nội tiếp tam giác đó.
B. Trong một tam giác vuông, trọng tâm của tam giác đồng thời là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
- C. Tam giác đều cạnh a có bán kính đường tròn ngoại tiếp là R =
- D. Tam giác đều cạnh a có bán kính đường tròn nội tiếp là r =
Câu 16: Với giả thiết ở Câu 16: Hãy xác định vị trí của điểm H trong ADEF. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. H là trọng tâm
- B. H là trực tâm
C. H là tâm đường tròn nội tiếp
- D. H là tâm đường tròn ngoại tiếp
Câu 17: Mỗi góc trong của lục giác đều là:
A. 120°
- B. 150°
- C. 90°
- D. 135°
Câu 18: Cho hình ngũ giác đều ABCDE có tâm O. Phép quay ngược chiều tâm O biến điểm A thành điểm E thì các điểm D tương ứng biến thành các điểm nào?
- A. A
- B. B
C. C
- D. D
Câu 19: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD với A(1; 1), B(-1; 1), C(-1;-1), D(1;-1). Phép quay ngược chiều 45° tâm O biến các điểm A, B, C, D lần lượt thành các điểm A', B', C', D'. Tính diện tích tứ giác A'B'C'D'.
- A. 6 đơn vị diện tích
- B. 8 đơn vị diện tích
C. 4 đơn vị diện tích
- D. 5,5 đơn vị diện tích
Câu 20: Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R) đường kính BC. Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Biết BC = 25cm và AH = 12cm. Hãy tính diện tích xung quanh của hình tạo thành bởi khi cho tứ giác ADHE quay quanh AD.
- A.
(cm2)
B.
(cm2)
- C.
(cm2)
- D.
(cm2)
Câu 21: Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy là 3cm
- A. 7cm
- B. 5cm
C. 3cm
- D. 9cm
Câu 22: Cho hình nón có đường kính đáy d = 10cm và diện tích xung quanh 65π (cm2). Tính thể tích khối nón
A. 100
(cm3)
- B. 120
(cm3)
- C. 300
(cm3)
- D. 200
(cm3)
Câu 23: Cho hình nón có chiều cao h = 10cm và thể tích V = 100 (cm3). Tính diện tích toàn phần của hình nón
- A. 100
(cm2)
B. (300 + 200
(cm2)
- C. 300
(cm2)
- D. 250
(cm2)
Câu 24: Cho hình cầu có bán kính 5cm. Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng 5cm và có diện tích toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao của hình nón.
- A. 20
- B. 10
C.
- D. 2
Câu 25: Cho mặt cầu có thể tích V = 972 (cm3). Tính đường kính mặt cầu:
A. 18cm
- B. 12cm
- C. 9cm
- D. 16cm
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận