Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 9 cánh diều học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tung một con xúc xắc, không gian mẫu của phép thử này là:

  • A. {1, 2, 3, 4, 5}.
  • B. {1, 2, 3, 4, 5, 6}.
  • C. {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}.
  • D. {2, 4, 6, 8, 10, 12}.

Câu 2: Nếu a>0a > 0a>0, đồ thị của hàm số y=ax2y = ax^2y=ax2 có dạng:

  • A. Parabol úp.
  • B. Parabol ngửa.
  • C. Đường thẳng dốc lên.
  • D. Đường thẳng dốc xuống.

Câu 3: Phương trình bậc hai có dạng tổng quát là:

  • A. ax+b=0ax + b = 0ax+b=0.
  • B. ax2+bx+c=0ax^2 + bx + c = 0ax2+bx+c=0.
  • C. ax3+bx2+c=0ax^3 + bx^2 + c = 0ax3+bx2+c=0.
  • D. ax2+bx=0ax^2 + bx = 0ax2+bx=0.

Câu 4: Bảng 6 thống kê số lượng xi măng bán được của một cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng trong bốn tháng đầu năm. Số xi măng bán được trong tháng 4 nhiều hơn số xi măng bán được trong cả bốn tháng bao nhiêu phần trăm?

Tháng1234
Số lượng xi măng bán được (đơn vị: tấn)140100150160
  • A. 29,1%
  • B. 18,3%
  • C. 26,7%
  • D. 38%

Câu 5: Lúa là cây trồng chủ lực hằng năm ở nhiều địa phương trên cả nước. Bảng 17 thống kê sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của nước ta như bảng dưới. Tổng sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của Việt Nam là:

Vụ lúaĐông xuânHè thuMùa
Sản lượng (đơn vị: triệu tấn)20,29811,1448,358
  • A. 43,382 triệu tấn
  • B. 38,9 triệu tấn
  • C. 39,8 triệu tấn
  • D. 34,328 triệu tấn

Câu 6: Trong bài thơ “Quê hương” của tác giả Đỗ Trung Quân có hai câu thơ: 

“Quê hương nếu ai không nhớ

Sẽ không lớn nổi thành người”.

Mẫu dữ liệu thống kê các chữ cái H; N; G; L lần lượt xuất hiện trong hai câu thơ trên là: H; N; G; N; H; N; G; N; H; H; N; G; L; N; N; H; N; H; N; G. Trong mẫu dữ liệu thống kê trên, tần số của giá trị G là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 5

Câu 7: Một công ty nông sản xuất khẩu 4 mặt hàng chủ lực là Chè (C), Hạt điều (Đ), Hạt tiêu (T), Sắn (S). 40 container hàng xuất khẩu của công ty được thông quan qua cửa khẩu quốc tế Móng Cái vào tháng 5 năm 2023 như sau. Tần số tương đối của các giá trị C, Đ, T, S lần lượt là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 22,5%; 32,5%; 17,5%; 27,5%
  • B. 32,5%; 22,5%; 27,5%; 17,5%
  • C. 27,5%; 27,5%; 17,5%; 32,5%
  • D. 37,5%; 27,5%; 22,5%; 12,5%

Câu 8: Cho dãy số liệu sau:

121142154159171189203211223247
251264278290305315322355367388
4504905475259     

Có bao nhiêu phần trăm số liệu không nhỏ hơn 150?

  • A. 80%
  • B. 82%
  • C. 84%
  • D. 86%

Câu 9: Cho dãy số liệu thống kê sau:

53475966366984774257
51607863466342556348
75605880445960754963

Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:

L1 = [36; 40,8); L2 = [40,8; 45,6); L3 = [45,6; 50,4); L4 = [50,4; 55,2); L5 = [55,2; 60); L6 = [60; 64,8); L7 = [64,8; 69,6); L8 = [69,6; 74,4); L9 = [74,4; 79,2); L10 = [79,2; 84). 

Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6; 50,4) là:

  • A. 14,4
  • B. 19,2
  • C. 33,6
  • D. 9,6

Câu 10: Hãy sắp xếp các bước sau để tính xác suất của biến cố A:

  1. a) Đếm số kết quả có thể xảy ra, tức là đếm số phần tử của không gian mẫu Q
  2. b) Đếm số kết quả thuận lợi cho biến cố A
  3. c) Kiểm tra tính đồng khả năng đối với các kết quả có thể xảy ra của phép thử
  4. d) Lập tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố A và tổng số kết quả có thể xảy ra.
    • A. a) – b) – c) – d)
    • B. b) – a) – c) – d) 
    • C. c) – a) – b) – d)
    • D. c) – b) – a) – d)

Câu 11: Một hộp có hai bi trắng được đánh số từ 1 đến 2, 3 viên bi xanh được đánh số từ 3 đến 5 và 2 viên bi đỏ được đánh số từ 6 đến 7. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi:

Mô tả không gian mẫu

  • A. Ω ={(m,n)|1 ≤ m ≤ 7,1 ≤ n ≤ 7}
  • B. Ω ={(m,n)|1 ≤ m ≤ 7,1 ≤ n ≤ 7,m ≠ n}
  • C. Ω ={(m,n)|1 ≤ m ≤ 5,6 ≤ n ≤ 7}
  • D. Ω ={(m,n)|1 ≤ m ≤ 3,4 ≤ n ≤ 7}

Câu 12: Tìm hai số a và b, biết a + b = - 9 ab = 18

  • A. a = 4, b = 5 hoặc a = 5, b = 4
  • B. a = 3, b = 6 hoặc a = 6, b = 3
  • C. a = - 3, b = - 6 hoặc a = - 6, b = - 3
  • D. a = - 3, b = 6 hoặc a = 6, b = - 3

Câu 13: Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn:

  • A. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó.
  • B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó
  • C. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó
  • D. Đi qua tâm của đa giác đó

Câu 14: Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường:

  • A. Trung trực  
  • B. Phân giác trong         
  • C. Phân giác ngoài                            
  • D. Trung tuyến

Câu 15: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:

  • A. 900°         
  • B. 540°         
  • C. 1080°     
  • D. 1260°

Câu 16: Cho hai hình vuông ABCD và BEFG. Phép quay thuận chiều 90° tâm B biến các điểm B lần lượt thành các điểm nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. C
  • B. B
  • C. E
  • D. F

Câu 17: Cho hai hình vuông ABCD và BEFG. Phép quay thuận chiều 90° tâm B biến các điểm G lần lượt thành các điểm nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. F
  • B. C
  • C. B
  • D. E

Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

  • A. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng tích của diện tích đáy với chiều cao.
  • B. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng tổng của diện tích xung quanh và diện tích một mặt đáy.
  • C. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng tích của chu vi đáy với chiều cao.
  • D. Thể tích của hình trụ bằng một phần ba tích của diện tích đáy với chiều cao.

Câu 19: Trong những vật thể ở các hình 10a, 10b, 10c, 10d, 10e, vật thể nào có dạng hình trụ?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình a)
  • B. Hình c) 
  • C. Hình e)
  • D. Hình b)

Câu 20: Một tam giác đều ABC có độ dài cạnh là 10cm ngoại tiếp một đường tròn (O). Cho hình quay một vòng quanh chiểu cao AH của tam giác đều (xem hình bên) ta được một hình nón ngoại tiếp hình cầu. Thể tích của hình nón bên ngoài hình cầu bằng: (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)

TRẮC NGHIỆM

  • A. 125cm³
  • B. 130cm³
  • C. 132cm³
  • D. 148cm³

Câu 21: Một khối gỗ dạng hình trụ có bán kính 2dm và chiều cao 6dm. Ngườ ta khoét đi một phần có dạng hình nón (xem hình vẽ) thì phần thể tích khối gỗ còn lại là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 40,26 dm3
  • B. 48,25 dm3
  • C. 50,24 dm3
  • D. 52,44 dm3

Câu 22: Cho mặt cầu có thể tích TRẮC NGHIỆM (cm3). Tính đường kính mặt cầu:

  • A. 6cm
  • B. 12cm 
  • C. 8cm
  • D. 16cm

Câu 23: Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng hai lần với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác