Trắc nghiệm ôn tập Toán 9 cánh diều học kì 2 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Với phương trình x2 + px + q = 0, tổng hai nghiệm là:
- A. p.
B. −p.
- C. q.
- D. −q.
Câu 2: Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là:
- A. Giao điểm các đường trung tuyến.
- B. Giao điểm các đường trung trực.
C. Giao điểm các đường phân giác.
- D. Giao điểm các đường cao.
Câu 3: Một tứ giác nội tiếp đường tròn khi:
- A. Có hai cạnh song song.
B. Tổng hai góc đối diện bằng 180°.
- C. Tổng hai góc kề nhau bằng 90°.
- D. Các cạnh bằng nhau.
Câu 4: Calo (Cal hay kcal) là đơn vị năng lượng mà cơ thể chuyển hoá từ thức ăn để duy trì các hoạt động sống. 1 Cal = 1 kcal = 1 000 cal. Lượng Calo trong 100 g trái cây của táo, chuối, nho, xoài, dứa lần lượt như sau: 52; 88; 70; 62; 66. (Nguồn: Viện Dinh dưỡng Quốc gia). Tổng lượng Calo trong 100 g của trái táo và 100 g trái chuối bằng bao nhiêu % tổng lượng Calo trong 100 g của trái nho, 100 g trái xoài và 100 g trái dứa
- A. 65%
- B. 58%
- C. 49%
D. 71%
Câu 5: Một trường THCS cho học sinh khối 9 đăng kí tham gia các câu lạc bộ: Thể thao; Nghệ thuật; Tin học. Thống kê số lượng học sinh của từng lớp đăng kí tham gia các câu lạc bộ đó được chia trong bảng sau. Bảng này có bao nhiêu dòng và bao nhiêu cột?
Câu lạc bộ
Số học sinh lớp | Thể thao | Nghệ thuật | Tin học |
9A | 15 | 10 | 15 |
9B | 20 | 5 | 15 |
9C | 15 | 15 | 10 |
9D | 20 | 10 | 10 |
A. 5 hàng, 4 cột
- B. 4 hàng, 4 cột
- C. 5 hàng, 3 cột
- D. 4 hàng, 3 cột
Câu 7: Một trường trung học cơ sở thống kê số giờ (trung bình) chơi thể thao trong một tuần của 420 học sinh. Kết quả mẫu số liệu thống kê đó được cho ở bảng tần số sau. Tần số tương đối của các giá trị lần lượt là:
Số giờ chơi thể thao (x) | 8 | 9 | 10 | 12 | Cộng |
Tần số (n) | 147 | 126 | 84 | 63 | N = 420 |
A. 35%; 30%; 20%; 15%
- B. 34%; 32%; 21%; 13%
- C. 36%; 33%; 16%; 15%
- D. 34%; 31%; 22%; 13%
Câu 8: Tổng điểm mà các thành viên đội tuyển Olympic Toán quốc tế (IMO – hình thức thi trực tiếp) của Việt Nam đạt được trong các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2022, 2023 được thống kê lần lượt như sau: 159; 161; 133; 113; 148; 180; 157; 151; 151; 155; 148; 177; 150; 196; 180. (Nguồn: https://imo-official.org). Cho biết có bao nhiêu số liệu thống kê ở trên.
- A. 14
B. 15
- C. 30
- D. 28
Câu 9: Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 | 47 | 59 | 66 | 36 | 69 | 84 | 77 | 42 | 57 |
51 | 60 | 78 | 63 | 46 | 63 | 42 | 55 | 63 | 48 |
75 | 60 | 58 | 80 | 44 | 59 | 60 | 75 | 49 | 63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L1 = [36; 40,8); L2 = [40,8; 45,6); L3 = [45,6; 50,4); L4 = [50,4; 55,2); L5 = [55,2; 60); L6 = [60; 64,8); L7 = [64,8; 69,6); L8 = [69,6; 74,4); L9 = [74,4; 79,2); L10 = [79,2; 84).
Bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8; 79,2)?
- A. 80%
- B. 85%
- C. 96%
D. 90%
Câu 10: Một hộp có 20 viên bi với kích thước và khối lượng như nhau. Bạn Ngân viết lên các viên bi đó các số 1, 2, 3, ..., 20; hai viên bi khác nhau thì viết hai số khác nhau. Xét phép thử “Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp”. Viết không gian mẫu của phép thử đó.
A. Ω = {1; 2; 3; …; 20}.
- B. Ω = {20}.
- C. Ω = {1}.
- D. Ω = {1; 1; 2; 2; 3; 3; …; 20; 20}.
Câu 11: Một hộp có 20 viên bi với kích thước và khối lượng như nhau. Bạn Ngân viết lên các viên bi đó các số 1, 2, 3, ..., 20; hai viên bi khác nhau thì viết hai số khác nhau. Xét phép thử “Lấy ngẫu nhiên một viên bị trong hộp”. Tính xác suất của biến cố: “Số xuất hiện trên viên bi được lấy ra chia cho 7 dư 1”.
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 12: Cho hàm số y = f(x) = x2. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. Hàm số đã cho xác định với mọi x thuộc R
- B. Hàm số đã cho đồng biến khi x > 0
- C. Hàm số đã cho nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số đã cho không đi qua gốc toạ độ
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình x2 - 8x + 16 = 0 là:
A. S = {4}
- B. S = {- 4; 4}
- C. S = {-2; 4}
- D. S = Ø
Câu 14: Tìm hai số m và n biết m - n = 14 mn = 51
- A. m = - 20; n = - 4 hoặc m = - 4; n = - 20
- B. m = 19; n = 5 hoặc m = - 5; n = - 19
- C. m = 17; n = 3 hoặc m = - 8; n = - 17
D. m = 17; n = 3 hoặc m = - 3; n = - 17
Câu 15: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:
A. Trung trực
- B. Phân giác trong
- C. Trung tuyến
- D. Đường cao
Câu 16: Cho tam giác nhọn ABC. Đường tròn đường kính BC cắt AB và AC theo thứ tự tại D và E. Gọi H là giao điểm của BE và CD, tia AH cắt BC tại F. Số tứ giác nội tiếp được đường tròn có trong hình vẽ là:
- A. 4 tứ giác
B. 6 tứ giác
- C. 5 tứ giác
- C. 7 tứ giác
Câu 17: Cho đa giác 9 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:
- A. 36
B. 27
- C. 20
- D. 18
Câu 18: Cho hai hình vuông ABCD và BEFG. Phép quay ngược chiều 45° tâm A
biến các điểm B lần lượt thành các điểm nào?
- A. thành điểm N với điểm N nằm trên tia AD và AN = AB
- B. thành điểm N với điểm N nằm trên tia AD và AN = AC
C. thành điểm N với điểm N nằm trên tia AC và AN = AB
- D. thành điểm N với điểm N nằm trên tia AC và AN = AC
Câu 19: Cho hai hình vuông ABCD và BEFG. Phép quay ngược chiều 45° tâm A biến các điểm E lần lượt thành các điểm nào?
A. thành điểm M với điểm M nằm trên tia AC và AM = AE
- B. thành điểm M với điểm M nằm trên tia AD và AM = AC
- C. thành điểm M với điểm M nằm trên tia AC và AM = AC
- D. thành điểm M với điểm M nằm trên tia AD và AM = AE
Câu 20: Trong các hình a, b, c, d, hình nào có dạng hình trụ?
A. Hình a)
- B. Hình b)
- C. Hình c)
- D. Hình d)
Câu 21: Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R) đường kính BC. Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Chọn khẳng định sai:
- A. ADHE là hình chữ nhật
- B. AB. AD = AE. AC
- C. AH2 = AD. AB
D. AB. AD = AE. AH
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy R = 3 (cm) và chiều cao h = 4 (cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:
- A. 25
(cm2)
- B. 12
(cm2)
- C. 20
(cm2)
D. 15
(cm2)
Câu 23: Cho hình nón có bán kính đáy R = 5 (cm) và chiều cao h = 12 (cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 65
- B. 65
- C. 18
- D. 55
Câu 24: Cho hình cầu có bán kính 3cm. Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng 3cm và có diện tích toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao của hình nón.
- A. 3
- B. 6
- C. 72
D. 6
Câu 25: Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu
A. 3
- B. 6
- C. 9
- D. 12
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận