Trắc nghiệm ôn tập Sinh học 9 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Sinh học 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đột biến gen là gì?
A. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
- B. Là những biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể.
- C. Là những biến đổi về hình dạng của nhiễm sắc thể.
- D. Là những biến đổi về số lượng tế bào.
Câu 2: Cấu trúc điển hình của nhiễm sắc thể được quan sát rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào?
- A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
- C. Kì sau.
- D. Kì cuối.
Câu 3: Ý nghĩa của quá trình nguyên phân là gì?
- A. Tạo ra các tế bào sinh dục.
B. Duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài.
- C. Tạo ra biến dị tổ hợp.
- D. Tạo ra các tế bào soma.
Câu 4: Kiểu hình là
A. Tổ hợp toàn bộ tính trạng của cơ thể sinh vật.
- B. Tổ hợp một số tính trạng của cơ sinh vật.
- C. Tổ hợp các tính trạng lặn của cơ thể sinh vật.
- D. Tổ hợp tính trạng tương phản cả cơ thể sinh vật.
Câu 5: Đặc điểm nào của cây Đậu Hà Lan tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu các quy luật di truyền của Men đen?
A. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn nghiêm ngặt.
- B. Sinh sản nhanh và phát triển mạnh.
- C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn không nghiêm ngặt.
- D. Có hoa đơn tính, giao phấn nghiêm ngặt.
Câu 6: Theo Mendel, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu hiện ở F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là
- A. tính trạng ưu việt.
- B. tính trạng lặn.
C. tính trạng trội.
- D. tính trạng trung gian.
Câu 7: Ở đậu Hà Lan, allele A quy định tính trạng hạt vàng trội hoàn toàn so với allele a quy định tính trạng hạt xanh. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 hạt vàng : 1 hạt xanh?
- A. AA × Aa.
- B. Aa × Aa.
- C. AA × aa.
D. Aa × aa.
Câu 8: Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là
- A. A, U, G, C.
B. A, T, G, C.
- C. A, D, R, T.
- D. U, R, D, C.
Câu 9: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của DNA dẫn đến hệ quả
- A. A = C, G = T.
- B. A + T = G + C.
C. A + G = T + C.
- D. A + C + T = C + T + G.
Câu 10: Trong quá trình tái bản DNA, quá trình nào sau đây không xảy ra?
- A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.
- B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc.
C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.
- D. G của môi trường liên kết với C mạch gốc.
Câu 11: Khi nói về quá trình dịch mã, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp amino acid cuối cùng trên chuỗi polypeptide.
- B. Trình tự các bộ ba trên mRNA quy định trình tự amino acid trong chuỗi polypeptide.
- C. Liên kết hydrogen được hình thành trước liên kết peptide.
- D. Chiều chuyển dịch của ribosome trên mRNA là 5’→3’.
Câu 12: Dạng đột biến nào sau đây làm cho allele đột biến tăng 2 liên kết hydrogen?
- A. Mất 2 cặp A - T.
- B. Thêm 1 cặp G - C.
C. Thêm 1 cặp A - T.
- D. Mất 1 cặp A - T.
Câu 13: Tại sao dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotit làm thay đổi nhiều nhất về cấu trúc protein?
- A. Do phá vở trạng thái hài hoà sẵn có ban đầu của gene.
B. Sắp xếp lại các bộ ba từ điểm bị đột biến đến cuối gene dẫn đến sắp xếp lại trình tự các amino acid từ mã bộ ba bị đột biến đến cuối chuỗi polypeptide.
- C. Làm cho enzyme sửa sai không hoạt động được.
- D. Làm cho quá trình tổng hợp protein bị rối loạn.
Câu 14: Chọn câu đúng trong số các câu sau:
1. Số lượng NST trong tế bào nhiều hay ít không phản ánh mức độ tiến hoá của loài.
2. Các loài khác nhau luôn có bộ NST lưỡng bội với số lương không bằng nhau.
3. Trong tế bào sinh dưỡng NST luôn tồn tại từng cặp, do vậy số lượng NST sẽ luôn chẵn gọi là bộ NST lưỡng bội.
4. NST là sợ ngắn, bắt màu kiềm tính, thấy được dưới kính hiển vi khi phân bào.
Số phương án đúng là:
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 15: Trong quá trình nguyên phân, sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào?
A. Kì trung gian.
- B. Kì đầu.
- C. Kì giữa.
- D. Kì sau.
Câu 16: Ở cà chua 2n=24. Số NST có trong một tế bào của thể một khi đang ở kì sau của nguyên phân là
- A. 12.
B. 48.
- C. 46.
- D. 45.
Câu 17: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di truyền trong tế bào không hòa trộn với nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Mendel kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào?
A. Cho F1 lai phân tích.
- B. Cho F2 tự thụ phấn.
- C. Cho F1 giao phấn với nhau.
- D. Cho F1 tự thụ phấn.
Câu 18: Một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen là A và a. Nếu tần số alen A là 0,4 thì tần số alen a của quần thể này là
- A. 0,3
- B. 0,4
- C. 0,5
D. 0,6
Câu 19: TRong trường hợp genee trội hoàn toàn , khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng, khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản, sau đó F1 tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình của F2 là
A. 9:3:3:1 - gồm 4 kiểu hình, 9 kiểu gene.
- B. 1:1:1:1 - gồm 4 kiểu hình, 4 kiểu gene.
- C. 9:6:1 - gồm 3 kiểu hình, 9 kiểu gene.
- D. 3:1 - gồm 2 kiểu hình, 3 kiểu gene.
Câu 20: Đường kính DNA và chiều dài của mỗi vòng xoắn của DNA lần lượt bằng
A. 10 Å và 34 Å.
- B. 34 Å và 10 Å.
- C. 3,4 Å và 34 Å.
- D. 3,4 Å và 10 Å.
Câu 21: Kí hiệu của phân tử RNA thông tin là:
A. mRNA.
- B. rRNA.
- C. tRNA.
- D. RNA.
Câu 22: Một mạch đơn của gene gồm 60 A, 30 T, 120 G, 80 C tự sao một lần sẽ cần:
- A. A=T=180;G=C=120.
- B. A=T=120; G=C=180
C. A=T=90; G=C=200.
- D. A=T=200; G=C=90.
Câu 23: Trong quá trình dịch mã ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực, không có sự tham gia của loại tRNA mang bộ ba đối mã là
- A. 3’AUC5’.
- B. 5’AUU3’.
C. 3’AUC5’.
- D. 5’AUG3’.
Câu 24: Hậu quả của đột biến từ gene I sang gene II là
- A. làm thay đổi tất cả các amino acid.
B. làm thay đổi 1 amino acid.
- C. làm thay đổi một số amino acid.
- D. làm thay đổi 2 amino acid.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận