Trắc nghiệm ôn tập Sinh học 9 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Sinh học 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Enzyme tham gia vào quá trình phiên mã là:
- A. DNA polymerase
B. RNA polymerase
- C. Helicase
- D. Ligase
Câu 2: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho cây hạt vàng thuần chủng lai với cây hạt xanh, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
- A. 100% hạt vàng.
- B. 100% hạt xanh.
C. 3 vàng : 1 xanh.
- D. 1 vàng : 1 xanh.
Câu 3: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Bán bảo tồn.
- B. Bảo toàn.
- C. Mất dần.
- D. Tổng hợp.
Câu 4: Tính trạng trội biểu hiện ra kiểu hình khi
- A. Có kiểu gene đồng hợp lặn hoặc dị hợp.
B. Có kiểu gene đồng hợp trội hoặc dị hợp.
- C. Có kiểu gene đồng hợp trội.
- D. Có kiểu gene đồng hợp lặn.
Câu 5: Quan sát hình ảnh và cho biết thế hệ con đời thứ hai có kiểu hình gì?
- A. 100% cây hoa tím nhạt.
- B. 50% cây hoa tím, 50% cây hoa trắng
C. 75% cây hoa tím, 25% cây hoa trắng
- D. 100% cây hoa tím.
Câu 6: Ở một loài thực vật, các gene quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho cơ thể có kiểu gene AaBb tự thụ phấn thì tỷ lệ kiểu gene aabb ở đời con là
- A. 2/16.
B. 1/16.
- C. 9/16.
- D. 3/16.
Câu 7: Chức năng của DNA là
A. lưu giữ, bảo quản thông tin di truyền.
- B. truyền đạt thông tin di truyền.
- C. mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền..
- D. tham gia cấu trúc của NST.
Câu 8: Một gene có 480 adenine và 3120 liên kết hydrogen. Gene đó có số lượng nucleotide là
- A. 1200.
B. 2400.
- C. 3600.
- D. 3120.
Câu 9: Kết quả của quá trình tái bản DNA là
- A. phân tử DNA con được đổi mới so với DNA mẹ.
B. phân tử DNA con giống hệt DNA mẹ.
- C. phân tử DNA con dài hơn DNA mẹ.
- D. phân tử DNA con ngắn hơn DNA mẹ.
Câu 10: Đặc điểm chung của quá trình tái bản và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là
- A. Đều diễn ra trên toàn bộ phân tử DNA của nhiễm sắc thể.
B. Đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
- C. Đều có sự tham gia của DNA polymerase.
- D. Đều diễn ra trên cả hai mạch của gene.
Câu 11: Một mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide như sau: ....ATGCATGGCCGC....
Trong quá trình tái bản DNA mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ có trình tự
A. ...TACGTACCGGCG....
- B. ...ATGCATGGCCGC....
- C. ...UACGUACCGGCG.…
- D. ...ATGCGTACCGGCT.…
Câu 12: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã?
- A. mRNA.
- B. DNA.
C. tRNA.
- D. rRNA.
Câu 13: Các chuỗi polypeptide được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
- A. kết thúc bằng Met.
B. bắt đầu bằng amino acid Met.
- C. bắt đầu bằng formyl-Met.
- D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tRNA.
Câu 14: Bộ ba đối mã anticodon của tRNA vận chuyển amino acid metionine là
- A. 3’AUG5’.
- B. 5’CAU5’.
C. 5’AUG3’.
- D. 3’CAU5’.
Câu 15: Trường hợp gene cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X thì số liên kết hiđrô trong gen sẽ
- A. giảm 1.
- B. giảm 2.
C. tăng 1.
- D. tăng 2.
Câu 16: Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối?
A. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn.
- B. Vì gen có cấu trúc kém bền vững.
- C. Vì tác nhân gây đột biến rất nhiều.
- D. Vì NST bắt cặp và trao đổi chéo trong nguyên phân.
Câu 17: Một đoạn gen có chiều dài 4080Å, A/G = 2/3. Sau đột biến chiều dài gen không đổi, tỉ lệ A/G = 159/241. Dạng đột biến là
- A. Thay thế 1 cặp A-T bằng G-C.
B. Thay thế 3 cặp A-T bằng G-C.
- C. Mất 1 cặp nucleotit.
- D. Mất 3 cặp nucleotit.
Câu 18: Gene A có chiều dài 476nm và có 3400 liên kết hydrogen bị đột biến thành allele a. Cặp gene Aa tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra các gene con. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 4803 nucleotide loại adenine và 3597 nucleotide loại guanine. Dạng đột biến đã xảy ra với gene A là:
A. Thay thế một cặp G-C bằng cặp A-T.
- B. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-C.
- C. Mất một cặp A-T.
- D. Mất một cặp G-C.
Câu 19: Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành
A. từng cặp tương đồng (giống nhay về hình thái, kích thước).
- B. từng cặp không tương đồng.
- C. từng chiếc riêng rẽ.
- D. từng nhóm.
Câu 20: Trong quá trình phân bào, NST được quan sát rõ nhất dưới kính hiển vi ở kì nào, vì sao?
A. Kì giữa, vì lúc này NST đóng xoắn tối đa.
- B. Kì sau, vì lúc này NST phân ly nên quan sát được rõ hơn các kì sau.
- C. Kì trung gian, vì lúc này ADN đã tự nhân đôi xong.
- D. Kì trước vì lúc này NST đóng xoắn tối đa.
Câu 21: Chọn câu đúng trong các câu sau:
1. Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng cặp tương đồng, do đó số lượng NST sẽ luôn chẵn gọi là bộ lưỡng bội.
2. Số lượng NST trong tế bào nhiều hay ít không phản ánh mức độ tiến hoá của loài.
3. NST là sợ ngắn, bắt màu kiềm tính, thấy được dưới kính hiển vi khi phân bào.
4. Các loài khác nhau luôn có bộ NST lưỡng bội với số lượng không bằng nhau.
5. Trong tế bào sinh dục chỉ chứa một NST của mỗi cặp tương đồng.
- A. 1, 2, 3 và 5.
B. 2, 3 và 5.
- C. 3 và 4.
- D. 2,3 và 4.
Câu 22: Giảm phân I làm cho
A. số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa và tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới.
- B. số lượng nhiễm sắc thể tăng lên gấp đôi và tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới.
- C. số lượng nhiễm sắc thể được giữ nguyên nhưng tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới.
- D. số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa nhưng không tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới.
Câu 23: Nếu một cá thể sinh vật sinh sản hữu tính có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 được kí hiệu là AaBb thì có thể tạo ra mấy loại giao tử khác nhau về kí hiệu bộ nhiễm sắc thể?
- A. 1.
- B. 2.
C. 4.
- D. 3.
Câu 24: Ngựa có bộ nhiễm sắc thể 2n = 64 và lừa có bộ nhiễm sắc thể 2n = 62. Con lai giữa ngựa cái và lừa đực là con la. Con la sẽ có bộ nhiễm sắc thể là
- A. 2n = 62.
- B. 2n = 64.
C. 2n = 63.
- D. 2n = 126.
Câu 25: Một quần thể thực vật, xét 1 gene có 2 allele A và a. Trong đó kiểu gene đồng hợp lặn chiếm 20%. Kiểu gen đồng hợp trội gấp 3 lần số kiểu gen đồng hợp lặn. Xác định tần số allele của quần thể trên.
A. 0,6A : 0,4a
- B. 0,5A: 0,5a
- C. 0,4A: 0,6a
- D. 0,55A: 0,45a
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận