Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 11 kết nối tri thức cuối học kì 1 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 cuối học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng

  • A. xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
  • B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
  • C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
  • D. xảy ra giữa hai chất khí.

Câu 2: Trong khí quyển, khí nitrogen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích không khí?

  • A. 20%.
  • B. 21%.
  • C. 1%.
  • D. 78%.

Câu 3: Phương pháp chiết là sự tách chất dựa vào sự khác nhau

  • A. về kích thước phân tử.
  • B. ở mức độ nặng nhẹ về khối lượng.
  • C. về khả năng bay hơi.
  • D. về khả năng tan trong các dung môi khác nhau.

Câu 4: Sulfur được dân gian sử dụng để pha chế vào thuốc trị các bệnh ngoài da. Tên gọi dân gian của sulfur là

  • A. diêm sinh.
  • B. đá vôi.
  • C. phèn chua.
  • D. giấm ăn.

Câu 5: Để tách dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn và nước nên sử dụng phương pháp tách chất nào sau đây?

  • A. Phương pháp chưng cất.
  • B. Phương pháp chiết.
  • C. Phương pháp kết tinh.
  • D. Sắc kí cột.

Câu 6: Số oxi hoá của N trong HNO$_{3}$ là

  • A. +1.
  • B. +3.
  • C. +5.
  • D. +7.

Câu 7: Trong khí quyển, khi có sấm sét nitrogen bị oxi hóa để tạo thành oxide của nitrogen. Oxide được tạo thành bởi quá trình này có công thức là

  • A. NO.
  • B. N$_{2}$O$_{5}$.
  • C. N$_{2}$O.
  • D. N$_{2}$O$_{4}$.

Câu 8: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,001 M là

  • A. 3.
  • B. 11.
  • C. 12.
  • D. 2.

Câu 9: Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của....... (trừ các oxide của carbon, muối carbonate, cyanide, carbide,...). Từ thích hợp điền vào chỗ trống trong định nghĩa trên là

  • A. carbon.
  • B. hydrogen.
  • C. oxygen.
  • D. nitrogen.

Câu 10: Môi trường acid là môi trường có

  • A. [H$^{+}$] < [OH$^{-}$].
  • B. [H$^{+}$] > [OH$^{-}$].
  • C. [H$^{+}$] = [OH$^{-}$].
  • D. [H$^{+}$] > 1,0.10$^{-7}$.

Câu 11: Thành phần chính của thạch cao là

  • A. FeS.
  • B. FeS$_{2}$.
  • C. CaSO$_{4}$.
  • D. BaSO$_{4}$.

Câu 12: Công thức hoá học nào sau đây không phù hợp với thuyết cấu tạo hoá học?

  • A. CH$_{3}$ – CH$_{2}$ – OH.
  • B. CH$_{3}$–O=CH–CH$_{3}$.
  • C. CH$_{3}$ – CH$_{2}$ – CH$_{2}$ – NH$_{2}$.
  • D. CH$_{3}$Cl.

Câu 13: 

Câu 14: Chất nào sau đây được dùng làm chất phụ gia để làm đông các sản phẩm như đậu hũ, đậu non…?

  • A. BaSO$_{4}$.
  • B. CaSO$_{4}$.
  • C. MgSO$_{4}$.
  • D. (NH$_{4}$)$_{2}$SO$_{4}$.

Câu 15: Trong quá trình chưng cất dầu thô, người ta thu được nhiều phân đoạn dầu mỏ trong đó có xăng (thành phần chính là hỗn hợp các hydrocarbon có số nguyên tử C từ 4 đến 12, nhiệt độ sôi khoảng từ 40 °C đến 200 °C) và dầu hoả (thành phần chính là hỗn hợp các hydrocarbon có số nguyên tử C từ 12 đến 16, nhiệt độ sôi khoảng từ 200 °C đến 250 °C). Sản phẩm thu được ở 150 °C đến 200 °C là

  • A. xăng.                                                         
  • B. dầu hoả.
  • C. xăng và dầu hoả.                                       
  • D. dầu hoả và xăng.

Câu 16: Mưa acid tàn phá nhiều rừng cây, ăn mòn nhiều công trình kiến trúc bằng đá và kim loại. Khí nào trong số các khí sau là tác nhân chính tạo ra mưa acid?

  • A. SO$_{2}$.
  • B. H$_{2}$S.
  • C. CO$_{2}$.
  • D. CO.

Câu 17: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo sau:

c

X không chứa loại nhóm chức nào sau đây?

  • A. Alcohol.                    
  • B. Aldehyde.                  
  • C. Amine.                  
  • D. Carboxyl.

Câu 18: Xét ba yêu cầu: 

(a) không hòa tan tạp chất; 

(b) không có tương tác hoá học với chất kết tinh; 

(c) dễ bay hơi, dễ kiếm, rẻ tiền. 

Trong ba yêu cầu này, có bao nhiêu yêu cầu là cần thiết đối với dung môi được lựa chọn trong phương pháp kết tinh?

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 19: Kết quả phân tích thành phần một muối sulfate cho thấy nguyên tố kim loại M chiếm 28% về khối lượng, còn lại là oxygen và lưu huỳnh. Kim loại M là

  • A. Fe.                      
  • B. Cu.                     
  • C. Mg.                     
  • D. Ca.

Câu 20: Cho các phát biểu sau:

(1) Công thức cấu tạo biểu diễn kiểu liên kết và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử;

(2) Chất đồng phân có cùng công thức phân tử nhưng có thể khác nhau về loại nhóm chức, mạch carbon, vị trí liên kết pi (π) hoặc vị trí nhóm chức;

(3) Chất đồng đẳng có cấu tạo và tính chất tương tự, nhưng thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm CH$_{2}$.

Số phát biểu đúng là

  • A. 0.                          
  • B. 1.                          
  • C. 2.                          
  • D. 3.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác