Tắt QC

Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 6 Thực hành tiếng Việt: Các kiểu câu ghép và phương tiện nối các vế câu ghép (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Ngữ văn 9 kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng Việt: Các kiểu câu ghép và phương tiện nối các vế câu ghép (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Quan hệ nào sau đây là quan hệ của câu ghép chính phụ?

  • A. Quan hệ tương phản.
  • B. Quan hệ lựa chọn.
  • C. Quan hệ bổ sung.
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.

Câu 2: Cặp kết từ nào thường dùng trong câu ghép chính phụ?

  • A. Và ... và.
  • B. Hoặc ... hoặc.
  • C. Bởi ... nên.
  • D. Vừa ... vừa.

Câu 3: Câu ghép là gì?

  • A. Câu có một cụm chủ ngữ - vị ngữ.
  • B. Câu có từ hai cụm chủ ngữ - vị ngữ nòng cốt trở lên.
  • C. Câu chỉ có vị ngữ.
  • D. Câu không có chủ ngữ.

Câu 4: Mỗi cụm chủ ngữ - vị ngữ trong câu ghép được gọi là gì?

  • A. Một câu đơn.      
  • B. Một vế câu.         
  • C. Một mệnh đề.       
  • D. Một cụm từ.

Câu 5: Trong câu "Trời không gió, nhưng không khí vẫn mát lạnh", từ "nhưng" thể hiện quan hệ gì?

  • A. Quan hệ thời gian.
  • B. Quan hệ tương phản.
  • C. Quan hệ lựa chọn.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 6: Trong câu "Ông ấy càng nói, chúng tôi càng thấy có nhiều vấn đề thực sự mới mẻ", cặp từ "càng ... càng" thể hiện quan hệ gì?

  • A. Quan hệ thời gian.
  • B. Quan hệ tương phản.
  • C. Quan hệ tăng cấp.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 7: Trong câu "Bởi vì ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên chúng lớn lắm", cặp từ "bởi vì ... nên" thể hiện quan hệ gì?

  • A. Quan hệ thời gian.
  • B. Quan hệ tương phản.
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Quan hệ điều kiện.

Câu 8: Trong câu "Nếu em chịu khó đi học thì em đã hiểu biển và con ốc biển là thế nào", cặp từ "nếu ... thì" thể hiện quan hệ gì?

  • A. Quan hệ thời gian.
  • B. Quan hệ tương phản.
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Quan hệ giả thiết - hệ quả.

Câu 9: Căn cứ vào sự có mặt hay vắng mặt của từ ngữ nối, câu ghép được chia thành mấy loại?

  • A. 1                         
  • B. 2                         
  • C. 3                         
  • D. 4

Câu 10: Câu ghép đẳng lập là gì?

  • A. Câu ghép mà các vế có quan hệ bình đẳng, ngang hàng với nhau.
  • B. Câu ghép mà các vế có quan hệ phụ thuộc vào nhau.
  • C. Câu ghép không có từ nối.
  • D. Câu ghép có nhiều hơn hai vế.

Câu 11: Câu ghép chính phụ là gì?

  • A. Câu ghép mà các vế có quan hệ bình đẳng.
  • B. Câu ghép mà các vế có quan hệ phụ thuộc, có vế chính và vế phụ.
  • C. Câu ghép không có từ nối.
  • D. Câu ghép có nhiều hơn hai vế.

Câu 12: Từ ngữ nối các vế của câu ghép có thể là:

  • A. Kết từ.
  • B. Đại từ.
  • C. Các dấu câu.
  • D. Không có từ nối.

Câu 13: Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ của câu ghép đẳng lập?

  • A. Quan hệ thời gian.
  • B. Quan hệ tương phản.
  • C. Quan hệ lựa chọn.
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.

Câu 14: Cặp từ hô ứng nào sau đây thường dùng trong câu ghép đẳng lập?

  • A. Vì ... nên.
  • B. Nếu ... thì.
  • C. Càng ... càng.
  • D. Tuy ... nhưng.

Câu 15: Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ của câu ghép chính phụ?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ mục đích.

Câu 16: Trong câu "Anh ấy không những thông minh mà còn chăm chỉ", cặp từ "không những ... mà còn" thể hiện quan hệ gì?

  • A. Quan hệ thời gian.
  • B. Quan hệ tương phản.
  • C. Quan hệ bổ sung.
  • D. Quan hệ lựa chọn.

Câu 17: Câu nào sau đây là câu ghép không có từ nối?

  • A. Trời mưa, tôi ở nhà.
  • B. Vì trời mưa nên tôi ở nhà.
  • C. Trời mưa nhưng tôi vẫn đi làm.
  • D. Nếu trời mưa thì tôi sẽ ở nhà.

Câu 18: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời mưa nhưng tôi vẫn đi làm.
  • B. Anh ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ.
  • C. Bạn nên học hành chăm chỉ để có tương lai tốt đẹp.
  • D. Hoặc bạn đi hoặc tôi đi.

Câu 19: Trong câu ghép đẳng lập, quan hệ giữa các vế câu là:

  • A. Phụ thuộc.
  • B. Bình đẳng.
  • C. Chính phụ.
  • D. Không có quan hệ.

Câu 20: Cặp từ hô ứng nào sau đây thường dùng trong câu ghép đẳng lập?

  • A. Vì ... nên.
  • B. Nếu ... thì.
  • C. Không những ... mà còn.
  • D. Tuy ... nhưng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác