Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 41: Đột biến gene (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức bài 41: Đột biến gene (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Những tác nhân gây đột biến gen:
A. do tác nhân vật lí, hoá học của môi trường, do biến đổi các quá trình sinh lí, sinh hoá bên trong tế bào.
- B. do sự phân li không đồng đều của NST.
- C. do NST bị tác động cơ học.
- D. do sự phân li đồng đều của NST.
Câu 2: Đột biến gene xảy ra ở sinh vật nào?
- A. Sinh vật nhân sơ.
- B. Sinh vật nhân thực đa bào.
- C. Sinh vật nhân thực đơn bào.
D. Các loài sinh vật có gene.
Câu 3: Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là:
- A. thay thế cặp A-T thành cặp T-A.
- B. thay thế cặp G-C bằng cặp A-T.
- C. thay thế cặp A-T thành cặp C-G.
D. mất cặp A-T hoặc G-C.
Câu 4: Ở người, đột biến gây biến đổi tế bào hồng cầu bình thường thành tế bào hồng cầu hình liềm là dạng đột biến
- A. lặp đoạn NST.
- B. mất hoặc thêm một cặp nucleotide.
- C. mất đoạn NST.
D. thay thế một cặp nucleotide.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về đột biến gene?
- A. Đột biến gene làm phát sinh allele mới trong quần thể.
B. Đột biến gene làm thay đổi vị trí của gene trên NST.
- C. Đột biến gene có thể làm biến đổi một hoặc một số cặp nucleotide trong gene.
- D. Đột biến gene làm biến đổi hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật.
Câu 6: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng?
1. Đột biến gene cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
2. Đột biến gene là đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.
3. Không phải loại đột biến gene nào cũng di truyền được qua quá trình sinh sản hữu tính.
4. Các đột biến gene biểu hiện ra kiểu hình ở cả thể đồng hợp và dị hợp.
5. Đột biến là sự biến đổi vật chất di truyền chỉ ở cấp độ phân tử.
- A. 2, 4 và 5.
B. 4 và 5.
- C. 1, 2 và 5.
- D. 3, 4 và 5.
Câu 7: Từ gene I sang gene II là dạng đột biến gì?
A. Thay 1 cặp T-A bằng 1 cặp C-G.
- B. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-C.
- C. Thay 1 cặp C-G bằng 1 cặp T-A.
- D. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp C-G.
Câu 8: Từ gene II sang gene III là dạng đột biến nào?
- A. Thay thế 2 cặp nucleotit.
B. Thêm 1 cặp nucleotit.
- C. Đảo vị trí của 2 cặp nucleotit.
- D. Mất 2 cặp nucleotit.
Câu 9: Hậu quả của đột biến từ gene I sang gene II là
- A. làm thay đổi tất cả các amino acid.
B. làm thay đổi 1 amino acid.
- C. làm thay đổi một số amino acid.
- D. làm thay đổi 2 amino acid.
Câu 10: Hậu quả của đột biến từ gene II sang gene III là
A. làm thay đổi tất cả các amino acid.
- B. làm thay đổi 1 amino acid.
- C. làm thay đổi một số amino acid.
- D. làm thay đổi 2 amino acid.
Câu 11: Đột biến thay một cặp nucleotide giữa gene cấu trúc có thể làm cho mRNA tương ứng
- A. không thay đổi chiều dài so với mRNA bình thường.
- B. ngắn hơn so với mRNA bình thường.
C. dài hơn so với mRNA bình thường.
- D. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mRNA bình thường.
Câu 12: Điều nào dưới dây không đúng khi nói về đột biến gene?
A. Đột biến gene luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gene.
- B. Đột biến gene có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
- C. Đột biến gene là nguyên nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
- D. Đột biến gene có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
Câu 13: Chuỗi polipeptide do gene đột biến tổng hợp so với chuỗi polipeptide do gene bình thường tổng hợp có số amino acid bằng nhau nhưng khác nhau ở amino acid thứ 80. Đột biến điểm trên gene cấu trúc này có dạng
- A. mất một cặp nucleotide ở vị trí thứ 80.
B. thay thế 1 nucleotide ở vị trí bộ ba thứ 80.
- C. thay thế 1 nucleotide ở vị trí thứ 80.
- D. thêm 1 cặp nucleotide ở bị trí thứ 80.
Câu 14: Trường hợp gene cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X thì số liên kết hiđrô trong gen sẽ
- A. giảm 1.
- B. giảm 2.
C. tăng 1.
- D. tăng 2.
Câu 15: Đột biến gene thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
- A. làm gene bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loại quá trình sinh tổng hợp protein.
- C. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được protein.
- D. làm biến đổi cấu trúc gene dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gene.
Câu 16: Một gene ở sinh vật nhân thực có tổng số nucleotide là 3000. Số nucleotide loại A chiếm 25% tổng số nucleotide của gene. Gene bị đột biến điểm thay thế cặp G – C bằng cặp A – T. Hãy tính tổng số liên kết hydrogen của gene sau đột biến.
A. 3749.
- B. 3751.
- C. 3009.
- D. 3501.
Câu 17: Một gene ở sinh vật nhân thực có chiều dài 5100 Å. Số nucleotide loại G của gene là 600. Sau đột biến, số liên kết hydrogen của gene là 3601. Hãy cho biết gene đã xảy ra dạng đột biến nào ? (Biết rằng đây là dạng đột biến chỉ liên quan đến một cặp nucleotide trong gene).
- A. Thay thế một cặp G – C bằng một cặp A – T.
- B. Mất một cặp A – T.
- C. Thêm một cặp G – C.
D. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – C.
Câu 18: Cho các nhận định sau:
(1) Trong số các đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế một cặp nucleotide là gây hại ít nhất cho cơ thể sinh vật.
(2) Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gene cấu trúc.
(3) Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến là có hại.
(4) Đột biến điểm cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
(5) Mức độ gây hại của allele đột biến thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gene mà nó tồn tại.
Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về đột biến điểm?
- A. 1.
- B. 2.
C. 3.
- D. 4.
Câu 19: Khi nói về đột biến gene, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nucleotide kết cặp sai trong quá trình nhân đôi DNA gây đột biến thay thế cặp nucleotide.
II. Đột biến gene tạo ra các allele mới làm phong phú vốn gene của quần thể.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến liên quan đến một đoạn nhiễm sắc thể.
IV. Đột biến gene tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho tiến hóa.
V. Mức độ gây hại của allele đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
VI. Hóa chất 5-bromine uracin gây đột biến thay thế cặp G-C thành cặp A-T.
- A. 3.
B. 4.
- C. 5.
- D. 6.
Câu 20: Gene A có chiều dài 153 nm có 1169 liên kết hydrogen bị đột biến thành allele. Cặp gene Aa tự nhân đôi lần thứ nhất đã tạo ra các gene con, tất cả các gene con này lại tiếp tục nhân tôi lần thứ hai. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nucleotide loại adenine và 1617 nucleotide loại guanine. Dạng đột biến đã xảy ra với gene A là
A. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-C.
- B. Thay thế một cặp G-C bằng một cặp A-T.
- C. Mất một cặp G-C.
- D. Mất một cặp A-T.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận