Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 40: Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức bài 40: Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự amino acid trong chuỗi polipeptit là chức năng của

  • A. rARN.
  • B. mARN.
  • C. tARN.
  • D. ARN.

Câu 2: Giai đoạn hoạt hoá amino acid của quá trình dịch mã diễn ra ở:

  • A. nhân con.
  • B. tế bào chất.
  • C. nhân.
  • D. màng nhân.

Câu 3:Các chuỗi polypeptide được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều

  • A. kết thúc bằng Met.
  • B. bắt đầu bằng amino acid Met.
  • C. bắt đầu bằng formyl-Met.
  • D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tRNA.

Câu 4: Trong quá trình phiên mã, RNA-polymerase sẽ tương tác với vùng nào để làm gene tháo xoắn?

  • A. Vùng khởi động.
  • B. Vùng mã hoá.
  • C. Vùng kết thúc.
  • D. Vùng vận hành.

Câu 5: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá amino acid là

  • A. amino acid hoạt hoá.
  • B. amino acid tự do.
  • C. chuỗi polypeptide.
  • D. phức hợp aa-tRNA.

Câu 6: Mã di truyền là 

  • A. Trình tự nucleotide trên gene (DNA) quy định thành phần và trình tự amino acid trên phân tử protein và mRNA.
  • B. Trình tự nucleotide trên RNA quy định thành phần và trình tự amino acid trên phân tử protein, qua phân tử protein và mRNA.
  • C. Trình tự nucleotide trên chuỗi polypeptide quy định thành phần và trình tự amino acid trên phân tử protein và mRNA.
  • D. Trình tự nucleotide trên phân tử mRNA quy định thành phần và trình tự amino acid trên phân tử protein.

Câu 7: Đâu là sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa gene và tính trạng?

  • A. Gene → mRNA → protein → tính trạng.
  • B. Protein  → mRNA → gene → tính trạng.
  • C. Tính trạng  → protein → mRNA → gene.
  • D. Gene → mRNA → protein → tính trạng.

Câu 8: Trong quá trình phiên mã, RNA-polymerase sẽ tương tác với vùng nào để làm gene tháo xoắn?

  • A. Vùng khởi động.
  • B. Vùng mã hoá.
  • C. Vùng kết thúc.
  • D. Vùng vận hành.

Câu 9: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá amino acid là

  • A. amino acid hoạt hoá.
  • B. amino acid tự do.
  • C. chuỗi polypeptide.
  • D. phức hợp aa-tRNA. 

Câu 10: Ở tế bào nhân thực, quá trình dịch mã được bắt đầu bằng bộ ba nào trên mRNA và amino acid nào mwor đầu chuỗi polypeptide?

  • A. AGU và formyl-Met.
  • B. AUG và formyl-Met.
  • C. AUG và amino acid Met.
  • D. AGU và amino acid Met.

Câu 11: Trong quá trình dịch mã, bộ ba mã sao 3’AUC’ của mRNA khớp bổ sung với bộ ba đối mã nào sau đây?

  • A. 5’UAG3’.
  • B. 3’AUG5’.
  • C. 3’UAG5’.
  • D. 3’UAC5’.

Câu 12: Từ 4 loại nucleotide, có thể tạo ra bao nhiêu loại codon?

  • A. 4.
  • B. 8.
  • C. 32.
  • D. 64.

Câu 13: Quá trình dịch mã dừng lại khi

  • A. Ribosome tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã sao.
  • B. Ribosome tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc.
  • C. Ribosome tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mRNA.
  • D. Ribosome tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu của mạch mã gốc.

Câu 14: Trong quá trình dịch mã ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực, không có sự tham gia của loại tRNA mang bộ ba đối mã là

  • A. 3’AUC5’.
  • B. 5’AUU3’.
  • C. 3’AUC5’.
  • D. 5’AUG3’.

Câu 15: Bộ ba đối mã anticodon của tRNA vận chuyển amino acid metionine là

  • A. 3’AUG5’.
  • B. 5’CAU5’.
  • C. 5’AUG3’.
  • D. 3’CAU5’.

Câu 16: Ở sinh vật nhân sơ, một chuỗi polypeptide được tổng hợp đã cần 499 lượt tRNA. Trong các bộ ba đối mã cỉa tRNA có A= 447; ba loại còn lại bằng nhau. Mã kết thúc của mRNA là UAG. Số polynucleotide mỗi loại của mRNA làm khuôn cho sự tổng hợp chuỗi polynucleotide nói trên là

  • A. A=448, C= 350; U=G= 351.
  • B. U=447; A=G=C= 351.
  • C. U= 448; A=G=351; C= 350.
  • D. A= 477, U= G= C= 352.

Câu 17: Khi nói về mối quan hệ giữa phiên mã và dịch mã, một học sinh đưa ra các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?

I. Mã mở đầu trên mRNA có tên là 5’AUG 3’.

II. Mã mở đầu trên mạch bổ sung có tên là 5’ATG 3’.

III. Mã kết thúc trên mRNA có thể là 5’UAG 3’ hoặc 5’UGA 3’ hoặc 3’UAA 5’

IV. Anticondon mang amino acid formyl metionyl ở nhân thực có tên là 3’UAC 5’

V. Codon mở đầu mã hóa cho amino acid ở nhân sơ có tên là 5’AUG 3’.

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 18: Một phân tử mRNA chỉ chứa 3 loại nucleotide là A, U, C. Nhóm các bộ ba nào dưới đây có thể có trên mạch bổ sung của gene đã phiên mã ra mRNA nói trên?

  • A. TAG, GAA, ATA, ATG.
  • B. AAA, CCA, TAA, TCC.
  • C. AAG, GTT, TCC, CAA.
  • D. ATC, TAG, GAC, GAA.

Câu 19: Khi nói về cơ chế dịch mã, có bao nhiêu nhận định không đúng trong các nhận định sau?

(1) Trên một phân tử mARN hoạt động của polysome giúp tạo ra các chuỗi polypeptide loại khác.

(2) Khi dịch mã, ribosome dịch chuyển theo chiều 3’- 5’ trên phân tử mRNA.

(3) Với bộ ba UAG trên mRNA thì tRNA mang đối mã là AUC.

(4) Các chuỗi polypeptide sau dịch mã được cắt bỏ amino acid mở đầu và tiếp tục hình thành các bậc cấu trúc cao hơn để trở thành protein có hoạt tính sinh học.

(5) Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribosome tách khỏi mRNA và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.

Số phương án đúng là

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 1.
  • D. 3.

Câu 20: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:

(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met-tRNA (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên mRNA.

(2) Tiểu đơn vị lớn của ribosome kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribosome hoàn chỉnh.

(3) Tiểu đơn vị bé của ribosome gắn với mRNA ở vị trí nhận biết đặc hiệu.

(4) Codon thứ hai trên mRNA gắn bổ sung với anticodon của phức hệ aa1-tRNA (aa1: amino acid đứng liền sau amino mở đầu).

(5) Ribosome dịch đi một codon tren mRNA theo chiều 5’ đến 3’.

(6) Hình thành liên kết peptide giữa amino acid mở đầu và aa1.

Các giai đoạn trong giai đoạn mở đầu và kéo dài chuỗi polypeptide diễn ra theo thứ tự:

  • A. (2), (1), (3), (4), (6), (5).
  • B. (3), (1), (2), (4), (6), (5).
  • C. (3), (2), (1), (4), (5), (6).
  • D. (2), (3), (1), (4), (5), (6).

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác