Trắc nghiệm Đại số 8 bài: Ôn tập chương II Phân thức đại số (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài: Ôn tập chương II Phân thức đại số Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Kết quả của phép tính $\frac{1}{x}+\frac{1}{x(x+1)}+...+\frac{1}{(x+9)(x+10)}$ là:
A. $\frac{x+20}{x(x+10)}$
- B. $\frac{x+9}{x+10}$
- C. $\frac{1}{x+10}$
- D. $\frac{1}{x(x+1)(x+10)}$
Câu 2: Rút gọn biểu thức $\frac{1}{x+2}+\frac{1}{(x+1)(x+2)}+\frac{1}{(x+1)(2x+1)}$ ta được:
- A. $\frac{x+2}{x+1)}$
- B. $\frac{2}{x+1}$
C. $\frac{2}{2x+1}$
- D. $\frac{1}{2x+1}$
Câu 3: Phân thức $\frac{5x-7}{3x^{2}+6x}$ xác định khi
- A. x ≠ 0
- B. x ≠ - 2
C. x ≠ -2; x ≠ 0
- D. x ≠ 3; x ≠ -2; x ≠ 0
Câu 4: Thực hiện phép tính sau $\frac{2x+5}{5x^{2}y^{2}}+\frac{8}{5xy^{2}}+\frac{2x-1}{x^{2}y^{2}}$, ta được kết quả là:
- A. $\frac{4}{x^{2}y^{2}}$
- B. $\frac{2}{2xy^{2}}$
- C. $\frac{4}{5x^{2}y^{2}}$
D. $\frac{4}{xy^{2}}$
Câu 5: Tìm P biết:
P + $\frac{4x-12}{x^{3}-3x^{2}-4x+12}=\frac{3}{x-3}-\frac{x^{2}}{4-x^{2}}$
- A. $P=\frac{x}{x+3}$
B. $P=\frac{x}{x-3}$
- C. $P=\frac{2x}{x-3}$
- D. $P=\frac{x-3}{x}$
Câu 6: Đa thức P trong đẳng thức $\frac{5(y-x)^{2}}{5x^{2}-5xy}=\frac{x-y}{P}$ là
- A. P = x + y
- B. P = 5(x – y)
- C. P = 5(y – x)
D. P = x
Câu 7: Điền vào chỗ trống: $\frac{2x-6}{x+3}-...=\frac{x+1}{2}$
- A. $\frac{-x^{2}+15}{2(x+3)}$
- B. $\frac{x^{2}-15}{2(x+3)}$
C. $\frac{-x^{2}-15}{2(x+3)}$
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Rút gọn biểu thức $\frac{x^{2}+4x+5}{5x^{3}+5}.\frac{2x}{x^{2}+4}.\frac{3x^{3}+3}{x^{4}+4x^{2}+5}$ ta được:
- A. $\frac{2x}{5(x^{2}+4)}$
B. $\frac{6x}{5(x^{2}+4)}$
- C. $\frac{3x}{5(x^{2}+4)}$
- D. $\frac{x}{5(x^{2}+4)}$
Câu 9: Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức $\frac{x^{3}-8}{...}=\frac{x^{2}+2x+4}{3x}$ là:
A. $3x(x – 2)$
- B. $x – 2$
- C. $3x^{2}(x – 2)$
- D. $3x(x – 2)^{2}$
Câu 10: Biểu thức $P=\frac{x-1}{2-x}:\frac{x-1}{x+2}.\frac{x-2}{4-x^{2}}$ có kết quả rút gọn là:
- A. $\frac{1}{2-x}$
- B. $\frac{x+2}{x-2}$
- C. $\frac{x+2}{2-x}$
D. $\frac{1}{x-2}$
Câu 11: Tìm biểu thức Q biết: $\frac{5x}{x^{2}+2x+1}.Q=\frac{x}{x^{2}-1}$:
- A. $\frac{x+1}{x-1}$
- B. $\frac{x-1}{x+1}$
- C. $\frac{x-1}{5(x+1)}$
D. $\frac{x+1}{5(x-1)}$
Câu 12: Thực hiện phép tính $\frac{3x+15}{x^{2}-4}:\frac{x+5}{x-2}$ ta được
- A. $\frac{3(x-2)}{x+2}$
- B. $\frac{3(x+5)}{x-2}$
- C. $\frac{3}{x-2}$
D. $\frac{3}{x+2}$
Câu 13: Giá trị lớn nhất của phân thức $\frac{5}{x^{2}-6x+10}$ là
A. 5
- B. -5
- C. 2
- D. -2
Câu 14: Kết quả của phép tính $\frac{3x-1}{2xy}-\frac{5x-2}{2xy}$ là
- A. $\frac{-2x-1}{2xy}$
- B. $\frac{-2x+1}{xy}$
C. $\frac{-2x+1}{2xy}$
- D. $\frac{-2x-1}{xy}$
Câu 15: Tìm biểu thức M, biết $\frac{x+2y}{x^{3}-8y^{3}}.M=\frac{5x^{2}+10xy}{x^{2}+2xy+4y^{2}}$
- A. M = -5x(x – 2y)
B. M = 5x(x – 2y)
- C. M = x(x – 2y)
- D. M = 5x(x + 2y)
Câu 16: Thực hiện phép tính $\frac{2x^{2}+4x+8}{x^{3}-3x^{2}-x+3}:\frac{x^{3}-8}{(x+1)(x-3)}$ ta được:
- A. C = $\frac{(x-1)(x-2)}{2}$
- B. C = $\frac{1}{(x-1)(x-2)}$
- C. C = $\frac{-2}{(x-1)(x-2)}$
D. C = $\frac{2}{(x-1)(x-2)}$
Câu 17: Thực hiện phép tính sau $(\frac{2x}{3x+1}-1):(1-\frac{8x^{2}}{9x^{2}-1})$, ta được kết quả là:
A. $\frac{1-3x}{x-1}$
- B. $\frac{3x-1}{x-1}$
- C. $\frac{-(3x+1)}{x-1}$
- D. $\frac{1-3x}{-x-1}$
Câu 18: Thực hiện phép tính sau: $\frac{x^{3}}{x^{2}+1}+\frac{x}{x^{2}+1}$
- A. -x
- B. 2x
- C. x/2
D. x
Câu 19: Tìm x, biết: $\frac{1}{x}.\frac{x}{x+1}.\frac{x+1}{x+2}.\frac{x+2}{x+3}.\frac{x+3}{x+4}.\frac{x+4}{x+5}.\frac{x+5}{x+6}=1$
- A. x = -6
- B. x = -5
- C. x = -7
D. không có x thỏa mãn
Câu 20: hực hiện phép tính $\frac{x-6}{x^{2}+1}.\frac{3x^{2}-3x+3}{x^{2}-36}+\frac{x-6}{x^{2}+1}.\frac{3x}{x^{2}-36}$ ta được kết quả là:
- A. $\frac{3}{x-6}$
- B. x + 6
- C. $\frac{x+6}{3}$
D. $\frac{3}{x+6}$
Bình luận