Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều (P1)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 hình học chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 35 cm, cạnh đáy 24 cm. Tính độ dài trung đoạn.
A. 37 cm
- B. 73 cm
- C. 27 cm
- D. 57 cm
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có $A′C = \sqrt{3}$. Tính thể tích của hình lập phương.
- A. $3a^{3}\sqrt{3}$
B. $a^{3}$
- C. $27a^{3}$
- D. $9a^{3}$
Câu 3: Hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và diện tích hình chữ nhật ADC′B′ bằng $2a^{2}$, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng bao nhiêu?
A. Sxq = $4a^{2}\sqrt{3}$
- B. Sxq = $2a^{2}\sqrt{3}$
- C. Sxq = $4a^{2}$
- D. Sxq = $4a^{2}\sqrt{2}$
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 2cm, AD = 3cm, AA' = 4cm. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' ?
- A. 12 $cm^{3}$
B. 24 $cm^{3}$
- C. 18 $cm^{3}$
- D. 15 $cm^{3}$
Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′. Tính diện tích hình chữ nhật ADC′B′ biết AB = 28cm, $B′D^{2}$ = 3709, DD′ = 45cm.
- A. 1950 $cm^{2}$
- B. 206 $cm^{2}$
- C. 1509 $cm^{2}$
D. 1590 $cm^{2}$
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C′D′ có O và O′ lần lượt là tâm ABCD; A′B′C′D′. Chọn kết luận đúng.
A. Hai mp (ACC′A′) và mp (BDD′B′) cắt nhau theo đường thẳng OO′
- B. Hai mp (ADD′A′) và mp (BDD′B′) cắt nhau theo đường thẳng BD′
- C. Hai mp (ACC′A′) và mp (BDD′B′) cắt nhau theo đường thẳng AA′
- D. Hai mp (ACC′A′) và mp (BDD′B′) song song.
Câu 7: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với các đường chéo của đáy bằng 24 cm và 10 cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ bằng $1020cm^{2}$. Tính chiều cao của hình lăng trụ.
A. 15 cm
- B. 20 cm
- C. 30 cm
- D. 25 cm
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng ABC. DEF, đáy là tam giác ABC có AB = 6 cm, BC = 8 cm, AC = 10 cm và chiều cao của lăng trụ là 12 cm. Tam giác DEF là tam giác gì?
A. Vuông tại E
- B. Vuông tại F
- C. Vuông tại D
- D. Đều
Câu 9: Tính thể tích của hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 6 cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
- A. 24, 64 $cm^{3}$
B. 25, 46 $cm^{3}$
- C. 26, 46 $cm^{3}$
- D. 26, 64 $cm^{3}$
Câu 10: Hình lập phương A có cạnh bằng $\frac{2}{3}$ cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B.
- A. $\frac{2}{9}$
- B. $\frac{27}{8}$
C. $\frac{8}{27}$
- D. $\frac{4}{9}$
Câu 11: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân
- B. Tam giác đều
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác vuông cân
Câu 12: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật bằng kính (không nắp) có chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm. Mực nước trong bể cao 35 cm. Người ta cho vào bể một hòn đá thì thể tích tăng 20000 $cm^{3}$. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu?
A. 40 cm
- B. 30 cm
- C. 60 cm
- D. 50 cm
Câu 13: Cho hình chóp cụt đều có 2 đáy là các hình vuông cạnh a và 2a, trung đoạn bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều?
A. $6a^{2}$
- B. $8a^{2}$
- C. $12a^{2}$
- D. $18^{2}$
Câu 14: Quan sát các hình vẽ dưới đây và cho biết hình nào là hình chóp lục giác ?
- A. Hình 1
B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 4
Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C′D′. Điểm M thuộc đoạn thẳng BD. Khi đó:
- A. Điểm M thuộc mặt phẳng (ABB′A′)
- B. Điểm M thuộc mặt phẳng (DCC′D′)
- C. Điểm M thuộc mặt phẳng (A′B′C′D′)
D. Điểm M thuộc mặt phẳng (ABCD)
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 4cm BC = 5cm, chiều cao h = 2,5cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng là?
- A. Stp = 62,5 $cm^{2}$
B. Sxq = 85 $cm^{2}$
- C. Stp = 70 $cm^{2}$
- D. Sxq = 76 $cm^{2}$
Câu 17: Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp, được sơn nguyên mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 2880 $cm^{2}$. Tính thể tích của hình lập phương đó.
- A. 1782 $cm^{3}$
- B. 1728 $cm^{3}$
- C. 576 $cm^{2}$
D. 13824 $cm^{3}$
Câu 18: Một hình hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 dm, chiều cao 2 dm, diện tích xung quanh bằng $12dm^{2}$. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
- A. 8 $dm^{3}$
- B. 2 $dm^{3}$
C. 4 $dm^{3}$
- D. 12 $dm^{3}$
Câu 19: Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lập phương là?
- A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
- C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.
- D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
Câu 20: Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có bình phương độ dài đường chéo chính là 77; kích thước đáy là 4 và 6.
- A. 80 $cm^{2}$
- B. 200 $cm^{2}$
- C. 90 $cm^{2}$
D. 100 $cm^{2}$
Bình luận