Tắt QC

Trắc nghiệm Đại số 8 bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Biết A = $(\frac{1}{x^{2}+x}-\frac{2-x}{x+1}):(\frac{1}{x}+x-2)=\frac{...}{x+1}$. Điền biểu thức thích hợp vào ô trống

  • A. $\frac{1}{x+1}$
  • B. $x+1$
  • C. $x$
  • D. 1

Câu 2: Cho E = $\frac{x(1-x)^{2}}{1+x^{2}}:[(\frac{1-x^{3}}{1-x}+x).(\frac{1+x^{3}}{1+x}-x)]$

Chọn câu đúng.

  • A. E > 0 với mọi x ± 1                       
  • B. E > 0 với mọi x> 0; x ≠ 1
  • C. E > 0 với mọi x < 0                       
  • D. E< 0 với mọi x> 0; x ≠ 1

Câu 3: Biểu thức $\frac{x+\frac{1}{x^{2}}}{1-\frac{1}{x}+\frac{1}{x^{2}}}$ được biến đổi thành phân thức đại số là:

  • A. $\frac{1}{x+1}$
  • B. $x+1$
  • C. $x-1$
  • D. $\frac{1}{x-1}$

Câu 4: Cho P = $\frac{10x}{x^{2}+3x-4}-\frac{2x-3}{x+4}+\frac{x+1}{1-x}$. Để P = 2 thì giá trị của x là:

  • A. $x=4$
  • B. $\frac{-1}{5}$
  • C. $\frac{1}{5}$
  • D. $\frac{7}{5}$

Câu 5: Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x - y + z = 0. Tính giá trị biểu thức:

A = $\frac{xy}{x^{2}+y^{2}-z^{2}}+\frac{yz}{y^{2}+z^{2}-x^{2}}+\frac{xz}{z^{2}+x^{2}-y^{2}}$

  • A. A = $\frac{1}{2}$
  • B. A = $-\frac{1}{2}$
  • C. A = $-\frac{3}{2}$
  • D. A = $\frac{3}{2}$

Câu 6: Cho Q = $(\frac{}{}+\frac{}{}):(\frac{}{}-\frac{}{})$. Tìm x để Q = x - 1

  • A. x = 0; x = 4
  • B. x = 4          
  • C. x = 0          
  • D. x = 0; x = -4

Câu 7: Thực hiện phép tính sau $(\frac{2x}{3x+1}-1):(1-\frac{8x^{2}}{9x^{2}-1})$, ta được kết quả là:

  • A. $\frac{1-3x}{x-1}$
  • B. $\frac{3x-1}{x-1}$
  • C. $\frac{-(3x+1}{x-1}$
  • D. $\frac{1-3x}{-x-1}$

Câu 8: Cho D = $\frac{1}{x+1}-\frac{x^{2}-x}{x^{2}+1}(\frac{1}{x^{2}+2x+1}-\frac{1}{x^{2}-1})$ với x ≠ ±1. Tính giá trị biểu thức D tại x thỏa mãn |x – 1| = 2.

  • A. D = $\frac{5}{2}$
  • B. D = $\frac{3}{10}$
  • C. D = 0
  • D. D = $\frac{2}{5}$

Câu 9: Cho N = $(\frac{x-1}{(x-1)^{2}+x}-\frac{2}{x-2}):(\frac{(x-1)^{4}+2}{(x-1)^{3}-1}-x+1)$ với x là một số nguyên. Chọn câu đúng:

  • A. Giá trị của N luôn là số nguyên
  • B. Giá trị của N luôn là số nguyên dương
  • C. Giá trị của N luôn bằng 0  
  • D. Giá trị của N luôn không âm

Câu 10: Cho phân thức $\frac{x^{2}-4x+4}{x-2}$

a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định

  • A. x = 2          
  • B. x ≠ 2          
  • C. x > 2
  • D. x < 2

Câu 11: b) Tính giá trị biểu thức khi x = 2020

  • A. 2018          
  • B. 2022          
  • C. 2016          
  • D. 2024

Câu 12: Biến đổi biểu thức hữu tỉ $\frac{\frac{x^{2}-y^{2}}{x}}{\frac{1}{x}-\frac{1}{y}} ta được kết quả là:

  • A. $- y(x – y) $   
  • B. $y(x – y)  $    
  • C. $y(x + y)$      
  • D. $- y(x + y)$

Câu 13: Cho B = $\frac{x-1}{x-2}$. Số giá trị của x Є Z để B Є Z là:

  • A. 3                
  • B. 0                
  • C. 2                
  • D. -2

Câu 14: Biến đổi biểu thức $\frac{1+\frac{1}{x}}{x-\frac{1}{x}}$ thành biểu thức đại số:

  • A. $\frac{1}{x+1}$
  • B. $x+1$
  • C. $x-1$
  • D. $\frac{1}{x-1}$

Câu 15: Cho Q = $[\frac{(x-1)^{2}}{3x+(x-1)^{2}}-\frac{1-2x^{2}+4x}{x^{3}-1}+\frac{1}{x-1}]:\frac{3x}{x^{3}+x}$

Giá trị nhỏ nhất của Q với $x\geq 2$ là:

  • A. $\frac{4}{3}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. 2
  • D. 1

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác