Trắc nghiệm Đại số 8 bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Phép chia đa thức $2x^{4} – 3x^{3} + 3x – 2$ cho đa thức $x^{2} – 1$ được đa thức dư là
A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 10
Câu 2: Cho các khẳng định sau:
(I): Phép chia đa thức $3x^{3} – 2x^{2} + 5$ cho đa thức $3x – 2$ là phép chia hết
(II): Phép chia đa thức $(2x^{3} + 5x^{2} – 2x + 3)$ cho đa thức $(2x^{2} – x + 1)$ là phép chia hết
Chọn câu đúng
- A. Cả (I) và (II) đều đúng
- B. Cả (I) và (II) đều sai
- C. (I) đúng, (II) sai
D. (I) sai, (II) đúng
Câu 3: Tìm a và b để đa thức $f(x) = x^{4} – 9x^{3} + 21x^{2} + ax + b$ chia hết cho đa thức $g(x) = x^{2} – x – 2$
- A. a = -1; b = 30
- B. a = 1; b = 30
- C. a = -1; b =-30
D. a = 1; b = -30
Câu 4: Biết đa thức $x^{4}+ ax^{2} + b$ chia hết cho $x^{2} – x + 1$. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng.
- A. a < b
- B. a > b
C. a = b
- D. a = 2b
Câu 5: Biết phần dư của phép chia đa thức $(x^{5} + x^{3} + x^{2} + 2)$ cho đa thức $(x^{3} + 1)$ là số tự nhiên a. Chọn câu đúng.
A. a < 2
- B. a > 1
- C. a < 0
- D. a ⁝ 2
Câu 6: Để đa thức $x^{4} + ax^{2} + 1$ chia hết cho $x^{2} + 2x + 1$ thì giá trị của a là
A. a = -2
- B. a = 1
- C. a = -1
- D. a = 0
Câu 7: Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là $(x^{2} + x + 1)$, thương là $(x + 3)$, dư là $x – 2$.
A. $x^{3} + 4x^{2} + 5x + 1$
- B. $x^{3} – 4x^{2} + 5x + 1$
- C. $x^{3} – 4x^{2} – 5x + 1$
- D. $x^{3} + 4x^{2} – 5x + 1$
Câu 8: Phần dư của phép chia đa thức $x^{4} – 2x^{3} + x^{2} – 3x + 1$ cho đa thức $x^{2} + 1$ có hệ số tự do là
- A. 2
- B. 3
C. 1
- D. 4
Câu 9: P = $\frac{2n^{3}-3n^{2}+3n-1}{n-1}$. Tìm n Є Z để P Є Z.
A. n Є {0; 2}
- B. n Є {-1; 1}
- C. n Є {-1; 2}
- D. n Є {-2; 0}
Câu 10: Tìm các hằng số a và b sao cho $(x^{3} + ax + b) : (x + 1)$ dư 7 và $(x^{3} + ax + b) : (x – 3)$ dư (-5)
- A. a = 10, b = 2
- B. a = 10, b = -2
C. a = -10, b = -2
- D. a = -10, b = 2
Câu 11: Kết quả của phép chia $(2a^{3} + 7ab^{2} – 7a^{2} – 2b^{3}) : (2a – b)$ là
A. (a – b)(a – 2b)
- B. $(a + b)^{2}$
- C. (a – b)(b – 2a)
- D. a – b
Câu 12: Cho đa thức $f(x) = x^{4} – 3x^{3} + 3x^{2} + ax + b$ và đa thức $g(x) = x^{2} – 3x + 4$. Biết f(x) chia hết cho g(x). Khi đó tích a.b bằng
A. -12
- B. 12
- C. -6
- D. -8
Câu 13: Phần dư của phép chia đa thức $(x^{2} + 3x + 2)^{5} + (x^{2} – 4x – 4)^{5} – 1$ cho đa thức $x + 1$ là
- A. 3
- B. 2
C. 0
- D. 1
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị của a để đa thức $a^{2}x^{3} + 3ax^{2}2 – 6x – 2a$ chia hết cho đa thức x + 1.
- A. 1
B. 2
- C. 0
- D. Vô số
Câu 15: Phép chia đa thức $3x^{5} + 5x^{4} – 1$ cho đa thức $x^{2} + x + 1$ được đa thức thương là:
- A. $3x^{3} – 2x^{2} – 5x + 3$
B. $3x^{3} + 2x^{2} – 5x + 3$
- C. $3x^{3} – 2x^{2} – x + 3$
- D. $2x – 4$
Câu 16: Tìm giá trị của a và b đề đa thức $4x^{3} + ax + b$ chia cho đa thức $x^{2} – 1$ dư 2x – 3.
- A. a = -6; b = -3
- B. a = 6; b = -3
- C. a = 2; b = -3
D. a = -2; b = -3
Câu 17: Xác định hằng số a và b sao cho $(x^{4} + ax + b) ⁝ (x^{2} – 4)$
A. a = 0 và b = -16
- B. a = 0 và b = 16
- C. a = 0 và b =0
- D. a = 1 và b = 1
Câu 18: Xác định a để đa thức $27x^{2} + a$ chia hết cho $3x + 2$
- A. x = 6
- B. a = 12
C. a = -12
- D. a = 9
Câu 19: Có bao nhiêu số nguyên x để giá trị của đa thức $A = 2x^{3} – 3x^{2} + 2x + 2$ chia hết cho giá trị của đa thức $B = x^{2} + 1$
A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 1
Câu 20: Xác định a để $(6x^{3} – 7x^{2} – x + a) : (2x + 1)$ dư 2
- A. -4
- B. 2
- C. -2
D. 4
Bình luận